atténuation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atténuation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atténuation trong Tiếng pháp.

Từ atténuation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giảm bớt, sự làm nhẹ bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atténuation

sự giảm bớt

noun

sự làm nhẹ bớt

noun

Xem thêm ví dụ

Le fait de donner peut atténuer nos souffrances, et Jéhovah tient sa promesse de nous fortifier quand nous en avons besoin.
Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn.
En quelques semaines, un traitement a permis d’atténuer le problème.
Trong vòng vài tuần, việc điều trị làm bệnh tình cũng giảm bớt.
Mais la douleur s’atténue, puis on raisonne et on agit de nouveau normalement.
Nhưng khi bớt đau, chúng ta lại có thể lý luận và hành động bình thường.
Elle est toutefois atténuée par l'augmentation globale de la fréquence de l'actualisation des données et le fait que vous pouvez réagir à des données plus récentes.
Tuy nhiên, việc tăng làm mới dữ liệu về tổng thể sẽ giảm thiểu thời gian truy vấn gia tăng và là cơ hội để bạn phản hồi với dữ liệu mới hơn.
Certaines langues possèdent d’ailleurs des euphémismes pour atténuer la gêne.
Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn.
L'approche générale des projets des volcans de la décennie a été de convenir d'un groupe de travail de planification, d'identifier les principales forces et faiblesses de l'atténuation des risques liés à chaque volcan, et de planifier la façon de traiter les lacunes identifiées.
Cách tiếp cận chung của dự án Núi lửa Thập niên đã triệu tập một cuộc hội thảo lập kế hoạch, xác định các điểm mạnh và điểm yếu lớn của dự án để giảm thiểu rủi ro tại mỗi núi lửa, và lập kế hoạch như thế nào để giải quyết các điểm yếu được xác định.
▪ Comment atténuer son stress ?
▪ Làm thế nào để giảm bớt lo lắng?
" Nous devions faire cela, et la fibre optique, et l'atténuation, et ci et ça, toute la technologie, et la difficulté, la performance humaine du travail en mer, vous ne pouvez pas l'expliquer aux gens.
" Chúng tôi đã làm điều đó, và những sợi cáp quang, và sự suy giảm, và cái này cái kia, tất cả những công nghệ, và sự khó khăn, về sự biểu hiện của con người khi làm việc trên biển, các bạn không thể giải thích điều đó cho người khác.
En fait, faire des grilles de mots croisés peut atténuer certains effets d'Alzheimer.
Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's.
La marche rapide et les activités sportives en général peuvent aider à atténuer les sentiments négatifs.
Đi bộ nhanh và những môn thể dục khác có thể giúp tâm trạng khuây khỏa.
En assumant fidèlement leurs responsabilités, les chrétiens peuvent atténuer l’opposition de leur famille.
Một tín đồ Đấng Christ trung thành thi hành trách nhiệm có thể làm dịu sự chống đối của gia đình
Lors de la grippe de 1918, je comprends que qu'on a émis l'hypothèse qu'il y avait eu une certaine atténuation du virus quand il avait fait le saut vers l'homme.
Trong dịch cúm năm 1918, theo như tôi hiểu thì người ta đã đưa ra giả thuyết rằng virút đã phần nào yếu đi khi nó chuyển sang người.
Néanmoins, peu à peu, l'euphorie des élections, et de la révolution toute entière, a commencé à s'atténuer -- car chaque jour était rythmé par l'annonce de violences.
Tuy nhiên, từng chút từng chút một, sự hưng phấn từ các cuộc bầu cử và của cuộc cách mạng nhìn chung biến mất dần -- khi từng ngày qua đi chúng tôi thức dậy với các tin tức về bạo lực.
12 L’humilité implique la promptitude à appliquer les conseils de la Parole de Dieu, qui peuvent souvent atténuer l’inquiétude.
12 Tính khiêm nhường bao gồm việc sẵn sàng áp dụng lời khuyên bảo của Kinh-thánh.
De même que la grande foule, ils bénéficient d’un tel embrasement de lumière spirituelle que les ténèbres de la scène politique ou économique du monde ne sauraient l’atténuer.
Cùng với đám đông, họ vui hưởng sự rực rỡ của ánh sáng thiêng liêng mà không bóng tối nào trên trường chính trị hay kinh tế của thế giới này có thể làm giảm bớt được.
Leur joie ne sera pas atténuée.
Niềm vui của họ sẽ không bị giảm bớt.
Les faits montrent que des relations affectueuses à l’âge adulte peuvent atténuer bien des séquelles d’une enfance sans amour.
(Ma-thi-ơ 9:36) Kinh nghiệm cho thấy những mối quan hệ đầy yêu thương trong tuổi trưởng thành có thể xóa đi nhiều ảnh hưởng xấu của thời thơ ấu thiếu tình thương.
Nous devons nous rassembler autour des meilleures façons d'atténuer la pauvreté en utilisant les meilleurs outils à notre disposition, cela ne vient que quand les conservateurs reconnaissent avoir besoin des libéraux et de leur obsession de la pauvreté, et les libéraux des conservateurs et de leur obsession du marché libre.
Chúng ta phải cùng nhau hoàn thiện các giải pháp tốt nhất để giảm thiểu nghèo đói bằng cách sử dụng những công cụ mà ta vứt bỏ, và điều đó chỉ đến chỉ khi đảng Bảo thủ nhận ra rằng họ cần đảng Tự do và nỗi ám ảnh của học về nghèo đói. và đảng Tự do cần đến đảng Bảo thủ và nỗi ám ảnh của họ về thị trường tự do.
Servir les autres atténue nos souffrances
Phục vụ người khác làm dịu nỗi đau khổ
Tu atténues une inquiétude, mais tu en renforces une autre.
Ngươi xóa bỏ một mối lo nhưng lại làm nặng thêm những mối lo khác.
On laisse la machine en route tout le temps pour atténuer les dommages qu'ils ont déjà causés.
Cứ để bộ phận P.R làm thêm giờ để giảm thiểu thiệt hại mà nó đã gây ra.
Quand la douleur s’est atténuée, il m’a été impossible de tendre les bras.
Sau khi cơn đau dịu xuống, tôi không thể duỗi thẳng cánh tay.
Voyons donc comment l’humilité, la patience et une entière confiance en Dieu peuvent nous aider à atténuer notre inquiétude.
Vậy, chúng ta hãy xem xét làm thế nào sự khiêm nhường, kiên nhẫn và việc tin tưởng hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta bớt lo lắng.
Des excuses peuvent contribuer à atténuer la peine causée par l’imperfection et assouplir des relations tendues.
Lời xin lỗi có thể giúp xoa dịu nỗi đau lòng do sự bất toàn gây ra, và lời xin lỗi có thể hàn gắn lại mối liên lạc căng thẳng.
Il n’arrête pas toutes les catastrophes naturelles, mais il exauce nos prières en les détournant comme il l’a fait avec le cyclone exceptionnellement puissant qui menaçait d’empêcher que la consécration du temple de Fidji6 ait lieu, ou encore il atténue leurs effets comme il l’a fait lors des attentats terroristes de Bruxelles qui ont tué tant de personnes mais qui n’ont que blessé nos quatre missionnaires.
Ngài không ngăn chặn tất cả mọi thảm họa, nhưng Ngài có đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta để dẹp những điều đó sang một bên, như Ngài đã làm với cơn bão dữ dội mà đe dọa sẽ ngăn cản lễ cung hiến đền thờ ở Fiji;6hoặc Ngài thật sự giảm bớt ảnh hưởng của chúng, như Ngài đã làm với vụ đánh bom của khủng bố mà làm thiệt mạng rất nhiều người ở sân bay Brussels nhưng chỉ làm bị thương bốn người truyền giáo của chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atténuation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới atténuation

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.