atterrir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atterrir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atterrir trong Tiếng pháp.

Từ atterrir trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạ cánh, ghé vào bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atterrir

hạ cánh

verb

Lorsque nous avons atterri sur la zone de dépôt, tout avait changé.
Khi chúng tôi hạ cánh ở vùng thả lính, mọi thứ đã thay đổi.

ghé vào bờ

verb (từ hiếm, nghĩa hiếm) ghé vào bờ)

Xem thêm ví dụ

Presque tous les jours, j’allais à vélo à l’aéroport et je regardais les avions décoller et atterrir.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánhđáp xuống.
À la dernière minute, alors que les hélicoptères sont sur le point d’atterrir à Fürstenfeldbruck, les policiers allemands à bord de l'avion votent pour l'abandon de leur mission sans consulter leur commandement central.
Vào phút cuối cùng, khi các máy bay đang tới Fürstenfeldbruck, cảnh sát Đức trên máy bay đồng ý hủy bỏ sứ mệnh, mà không tư vấn với trung tâm chỉ huy.
Vous pouvez atterrir à Teterboro.
Có thể đáp đường băng một Teterboro.
J'ai toujours atterri comme une pastèque jetée d'une fenêtre du troisième étage.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.
Mais vous savez que vos sens ne sont pas parfaits, et qu'en conséquence là où la balle va atterrir est variable, comme indiqué par ce nuage de rouge, qui représente les nombres entre 0.5 et peut-être 1.
Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1
Je me suis dit : ‘ Mais il va atterrir où ?
Đâu có chỗ nào cho nó đáp xuống!
Le vaisseau spatial a atterri sur la Lune et déployé le deuxième rover lunaire soviétique, Lunokhod 2.
Phi thuyền hạ cánh trên Mặt trăng và triển khai chiếc xe tự hành thứ hai của Liên Xô, Lunokhod 2.
Nous avons atterri à l'apogée de la Guerre Froide dans un monde prêt à l'anéantissement nucléaire.
Chúng ta đáp xuống đỉnh điểm của cuộc Chiến Tranh Lạnh trong một thế giới chạy đua cho sự hủy diệt hạt nhân.
Tombé de mon vélo, j'atterris dans tes bras.
Tôi té xe đạp và rơi ngay vào tay cô.
On a failli l'attraper quand il a atterri.
Chúng tôi đã suýt bắt được khi máy bay hạ cánh.
On pourrait y faire atterrir un jumbo-jet!
Mẹ, mày đỗ cả máy bay vào được đấy.
Patty et les garçons devraient atterrir au Nantucket sous peu.
Patty và 2 thằng bé sẽ đến Nantucket trong vài phút nữa.
Je peux vous assurer une protection une fois qu'on aura atterri.
Tôi sẽ bảo đảm việc hai người được bảo vệ khi hạ cánh.
Benki vient d'un village si reculé en Amazonie que pour y aller vous devez soit prendre un avion et atterrir sur l'eau, soit y aller en canoë ce qui prend plusieurs jours.
Benki đến từ một ngôi làng khá xa xôi ở trên vùng cao ở Amazon để đến được đó, bạn phải bay và hạ cánh trên mặt nước, hoặc đi ca-nô trong nhiều ngày.
La Première dame a atterri à Andrews.
Khoảng 20 phút trước, Đệ nhất Phu nhân đã hạ cánh tại sân bay Andrews.
Mais j'ai atterri dans un territoire de réfugiés qui compte un million de réfugiés parmi 40 campements et qui compte six docteurs.
Nhưng tôi đã đến một khu tị nạn với một triệu người tị nạn cư ngụ trong 40 trại lều chúng tôi cả thảy là 6 bác sĩ
On ne devrait pas avoir atterri?
Chẳng phải ta đã phải hạ cánh rồi sao?
J'ai atterri en Suède samedi.
Tôi đã bay đến Thụy Điển hôm thứ bảy.
Quand l’avion a atterri près de cette localité perdue, les médecins ont informé le pilote que le garçon saignait tant qu’il ne survivrait pas au vol jusqu’à Seattle.
Khi máy bay hạ cánh xuống gần thị trấn hẻo lánh thì các nhân viên y tế thông báo cho phi công biết rằng đứa bé bị ra máu nhiều đến nỗi nó có thể không sống sót được trong chuyến bay đến Seattle.
Après trois mois dans un camp de réfugiés, nous avons atterri à Melbourne.
Sau ba tháng trong trại tị nạn tập trung, chúng tôi đặt chân tới Melbourne.
Quand vous regardez quelque chose, comme cette image d'un visage de bébé, elle entre dans votre œil et atterri sur votre rétine, sur les cellules frontales ici, les photorécepteurs.
Khi bạn nhìn vào cái gì đó, như hình ảnh gương mặt em bé này, nó đi vào trong mắt bạn và tới võng mạc, vào các tế bào ở phần phía trước, tế bào cảm thụ ánh sáng.
Je ne veux pas poser de questions stupides mais il a atterri où?
Anh ghét phải hỏi những câu hỏi ngớ ngẩn, nhưng chính xác em đã đánh hắn đâu?
Parfois, vous savez, il faut faire acte de foi sans trop savoir où on va atterrir.
Đôi khi, các bạn ạ, chúng ta cần chuyển hoá niềm tin mặc dù không chắc được kết quả sẽ ra sao.
Vous avez atterri á Saigon.
Ôi, xem kìa, ngưỡi đã hạ cánh xuống Sài Gòn.
Tu as déjà fait atterrir un Lander?
Cô đã bao giờ thả Tàu đổ bộ chưa?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atterrir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.