certificat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certificat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certificat trong Tiếng pháp.

Từ certificat trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng chỉ, bằng, giấy chứng nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certificat

chứng chỉ

noun

Les certificats sont décernés sous la direction de l’évêque.
Các chứng chỉ được trao tặng dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ.

bằng

noun

On obtient un certificat et tout ce qu'il faut.
Bạn có 1 cái bằng và tất cả mọi thứ.

giấy chứng nhận

noun

Pourquoi ne pas s'écrire des certificats ou quelque chose?
Này, sao chúng ta không viết giấy chứng nhận cho nhau nhỉ?

Xem thêm ví dụ

Certificat racine non fiableName
Thông báo của hềEthống Name
Le certificat SSL du pair semble endommagé
Chứng nhận SSL ngang hàng có vẻ bị hỏng
Pour recevoir des notifications Google, indiquez une URL de rappel HTTPS sécurisée par les protocoles SSL v3 ou TLS à l'aide d'un certificat valide émanant d'une autorité de certification reconnue.
Để nhận thông báo của Google, hãy chỉ định một URL gọi lại HTTPS được bảo mật bằng SSL v3 hoặc TLS bằng một chứng chỉ hợp lệ từ một Tổ chức phát hành chứng chỉ lớn.
Lors de la configuration de votre certificat, assurez-vous de bénéficier d'un haut niveau de sécurité avec une clé de 2 048 bits.
Khi thiết lập chứng chỉ của bạn, hãy đảm bảo mức độ bảo mật cao bằng cách chọn khóa 2048-bit.
Sélectionnez ceci pour toujours accepter ce certificat
Chọn cái này để luôn chấp nhận chứng nhận này
Voir l’encadré “ Certificats de réhabilitation ”.
Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”.
Les empreintes MD5, SHA-1 et SHA-256 des certificats d'importation et de signature d'applications sont disponibles sur la page Signature d'application de la console Play.
Bạn có thể tìm thấy tệp tham chiếu MD5, SHA-1 và SHA-256 của chứng chỉ ký ứng dụng và tải lên trang Ký ứng dụng của Play Console.
Par exemple, tous les certificats de l'année fiscale 2013-2014 doivent être envoyés au plus tard le 30 avril 2014.
Ví dụ: tất cả giấy chứng nhận cho năm tài chính 2013-14 phải được gửi chậm nhất vào ngày 30 tháng 4 năm 2014.
Il a obtenu un certificat d’administration à Caracas, au Venezuela.
Ông nhận được chứng chỉ về ngành quản trị ở Caracas, Venezuela.
Peu après l’énoncé de la décision de ce juge, un groupe LGBT local annonce qu’il aidera tout couple homosexuel engagé dans une union civile à recevoir un certificat de mariage.
Ngay sau phán quyết, một nhóm quyền LGBT địa phương tuyên bố rằng họ sẽ giúp bất kỳ cặp vợ chồng nào tham gia vào một kết hợp dân sự để nhận được giấy chứng nhận kết hôn.
* La réussite d’une jeune fille dans le programme Mon progrès personnel peut aussi être saluée lorsqu’elle reçoit ses certificats d’Abeille, d’Églantine et de Lauréole quand elle passe de classe en classe.
* Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp.
Le certificat SSL est rejeté comme vous l' aviez demandé. Vous pouvez désactiver ce comportement dans le Centre d' information de KDE
Chứng nhận SSL đang bị từ chối như được yêu cầu. Bạn có thể tắt khả năng này trong Trung tâm Điều khiển KDE
Exemple : Anne souhaite que l'autorité de certification "Let's Encrypt" puisse délivrer des certificats pour son domaine, example.com, et ses sous-domaines.
Ví dụ: Anna chỉ muốn tổ chức phát hành chứng chỉ “Let's Encrypt” phát hành chứng chỉ cho miền của mình, example.com, và các miền phụ của miền này.
Si vous n'obtenez pas ce certificat, votre jeu peut être interdit à la distribution en Corée ou retiré de Google Play.
Nếu bạn không nhận được chứng nhận xếp hạng của GRAC trước khi phân phối trò chơi của mình ở Hàn Quốc, trò chơi của bạn có thể không đủ tiêu chuẩn để phân phối ở Hàn Quốc hoặc bị xóa khỏi Google Play.
Partout dans le monde, vous observez cette tendance des hommes à vouloir un certificat.
Trên toàn cầu, bạn luôn gặp xu hướng đàn ông muốn có một tờ giấy chứng nhận.
Ces certificats attestent les progrès du jeune homme dans l’accomplissement de son devoir envers Dieu.
Các chứng chỉ này công nhận sự tiến triển của em thiếu niên có khi đang làm tròn bổn phận của mình đối với Thượng Đế.
Saisissez le mot de passe du certificat &
Nhập mật khẩu chứng nhận
S’il a presque terminé de remplir les conditions pour le certificat ou la médaille qui correspond à son office dans l’ancien programme, il peut les terminer tout en commençant à travailler sur le nouveau programme.
Nếu em ấy sắp hoàn tất những điều kiện đòi hỏi của một chứng chỉ hay huy chương áp dụng cho chức phẩm của mình theo như chương trình trước, thì em ấy có thể hoàn tất những điều kiện đòi hỏi đó trong khi bắt đầu thi hành chương trình mới.
Avec cet examen, vous obtiendrez un certificat valable dans le monde entier et attestant votre aptitude à communiquer en anglais!
Các bạn phải qua được kì thi trước khi tôi có thể trao cho các bạn chứng chỉ để cho mọi người thấy các bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh!
Vous pouvez supprimer des certificats que vous avez installés.
Bạn có thể xóa chứng chỉ mà mình đã cài đặt.
Selon Garry Davis, parmi les personnes qui ont utilisé le certificat de mariage, il y a des couples en Israël qui ne peuvent pas avoir de mariage religieux.
Theo Garry Davis thì trong số những người đã sử dụng "Giấy chứng nhận Hôn nhân Thế giới" là những cặp vợ chồng ở Israel không thể có cuộc hôn nhân tôn giáo .
Si votre certificat de membre ne se trouve pas dans la paroisse où vous allez, et que vous n’êtes pas en mesure d’accepter un appel dans l’Église, vous pouvez rapidement vous retrouver « perdu pour vos dirigeants ».
Nếu hồ sơ tín hữu của các em không nằm trong tiểu giáo khu nơi mà các em tham dự và các em không ở trong vị thế để chấp nhận một sự kêu gọi thì các em có thể nhanh chóng tự thấy mình không được các vị lãnh đạo của mình biết đến.
Mot de passe du certificat
Mật khẩu chứng nhận
Il n'a pas de certificat de sécurité.
Cậu ta không được sử dụng thông tin bí mật.
Parce qu'on va vous donner un certificat et que ce certificat doit être basé sur quelque chose non?
Bởi vì chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một chứng chỉgiấy chứng nhận đã có một số tiêu chí, quyền?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certificat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.