autocar trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autocar trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autocar trong Tiếng pháp.
Từ autocar trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe ca, xe khách, xe đò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autocar
xe canoun Est-il venu en autocar ou en train ? Anh ấy đến bằng xe ca hay tầu hỏa? |
xe kháchnoun |
xe đònoun Et pour cette occasion nous avons fait 150 kilomè-tres en autocar jusqu’au cimetière de Clarkston (Utah). Và trong dịp đặc biệt này, chúng tôi đã đi 90 dặm bằng xe đò lên phía bắc để đến nghĩa trang Clarkston, Utah. |
Xem thêm ví dụ
C’est par autocar que nous avons traversé le continent. Chúng tôi đi xuyên lục địa bằng xe buýt. |
Avec ses quatre enfants, elle a néanmoins continué de se rendre régulièrement à la Salle du Royaume la plus proche en faisant 16 kilomètres à pied puis 30 kilomètres en autocar. Dù vậy, với bốn con nhỏ chị đều đặn đi bộ 16 cây số và rồi đón xe buýt thêm 30 cây số nữa để đến Phòng Nước Trời gần nhất. |
Un accident, des jours et des nuits en autocar, de longues traversées en bateau et des coûts de transport élevés n’ont pas empêché un frère brésilien d’aller au temple. Một tai nạn, những ngày và đêm ngồi trên xe buýt, những chuyến đi dài bằng thuyền và chi phí giao thông đắt đỏ đã không ngăn cản người anh em Brazil này tham dự đền thờ. |
Pour frère Gonçalves Da Silva, le voyage de quarante heures en autocar est facile en comparaison des trois voyages précédents qu’il a faits au temple de São Paulo, au Brésil. Đối với Anh Gonçalves da Silva, chuyến xe buýt dài 40 giờ đồng hồ thì rất dễ khi so sánh với ba chuyến đi mà ông thực hiện trước đó để đến Đền Thờ São Paulo Brazil. |
Mais la majorité des assistants ont fait le voyage dans 953 autocars, tandis que les Témoins parisiens empruntaient les transports urbains. Tuy nhiên, phần đông đến bằng 953 xe buýt, trong khi các Nhân-chứng trong vùng Paris thì dùng phương tiện chuyên chở công cộng để đến Trung Tâm Triển Lãm. |
DC, Location de limousines et d'autocars Trung tâm vận tải DC. |
Francisco, surveillant chrétien en Espagne, a perdu ses deux enfants dans un tragique accident d’autocar. Một giám thị tín đồ Đấng Christ tên Francisco ở Tây Ban Nha có hai người con chết trong một vụ tai nạn xe buýt thê thảm. |
Le groupe FlixBus détient 71 % de part de marché en Allemagne au travers des 600 autocars exploités par les franchisés. FlixBus chiếm khoảng 71 % thị trường Đức (tính bằng số km lái xe của công ty). |
Un jour, un missionnaire assis à l’arrière d’un autocar en pleine opération délicate a remarqué par la fenêtre qu’une roue arrière frôlait un précipice de près de 200 mètres ! Trong một thao tác như thế, một giáo sĩ ngồi ở ghế sau một xe buýt nhìn ra cửa sổ và thấy một bánh sau xe ở ngay mép một vách núi bên dưới sâu hơn 190 mét! |
On n'arrête pas quelqu'un qui a sauté par dessus 36 autocars en longeur. Cô không thể ngăn người đã nhảy qua 36 chiếc Greyhounds |
Le dernier autocar est parti. Nhưng chuyến xe buýt cuối cùng đã đi rồi. |
Les trajets d’une quinzaine d’heures en autocar sur des routes poussiéreuses étaient régulièrement notre lot. Thông thường di chuyển bằng xe buýt đến nơi kế tiếp phải mất 15 giờ qua những con đường bụi mù. |
La majorité d’entre eux se sont déplacés en voiture, en autocar, en train ou en avion. Phần đông đến bằng xe nhà, xe buýt, xe lửa hoặc máy bay. |
Il existe des liaisons en autocar à partir de Moscou, Saint-Pétersbourg et autres directions à destination de cette ville. Từ Novgorod có các tuyến xe buýt tới Moskva, St. Petersburg và các khu vực khác. |
À partir de là, nous avons réussi à prendre un taxi jusqu’à la capitale où nous avons acheté un billet d’autocar jusqu’à la frontière du Honduras. Từ đó, chúng tôi xoay xở để đi xe taxi đến thủ phủ thành phố, nơi đó chúng tôi mua một vé xe đò đến biên giới Honduras. |
Est-il venu en autocar ou en train ? Anh ấy đến bằng xe ca hay tầu hỏa? |
Avec la voiture, l’autocar et l’avion, il était désormais plus facile de partir se détendre au loin. Xe hơi, xe buýt, và máy bay làm cho việc theo đuổi sự giải trí ở những nơi xa xôi dễ dàng hơn. |
Un autocar rempli de saints de Laoag City faillit ne pas arriver, mais les membres poussèrent leur véhicule pour l’extraire de la boue et supplièrent le chauffeur de ne pas faire demi-tour. Một chuyến xe buýt chở Các Thánh Hữu từ Laoag City hầu như không chạy được, nhưng Các Thánh Hữu đã đẩy chiếc xe của họ ra khỏi một vũng bùn và năn nỉ người lái xe đừng quay lại. |
Parce que les principes directeurs de cette Agence et ceux de ce gouvernement ne permettent pas qu'un homme responsable d'avoir pris en otage au moins 17 personnes, d'avoir assassiné 12 personnes et d'avoir fait exploser un autocar de touristes, dont plusieurs victimes étaient des enfants, échappe à la justice pour des raisons de santé! Nó không phải là chính sách của cơ quan này,... cũng không phải là chính sách của chính phủ này. Để cho những kẻ phải chịu trách nhiệm cho ít nhất 17 vụ bắt cóc, hàng chục vụ hành quyết..... và các vụ đánh bom vào xe du lịch. Một số người trong số đó là trẻ em, Mà hắn lại được tự do chỉ vì bị bệnh. |
À midi, l’autocar s’arrête en bordure de la baie. Đến trưa, xe buýt của chúng tôi ngừng lại bên bờ vịnh. |
Que ce soit pendant un trajet en autocar, une promenade dans un parc ou une pause au travail, ils guettent la moindre occasion de rendre témoignage au sujet du Royaume de Dieu. Dù đang ở trên xe buýt, đi bộ trong công viên hoặc nghỉ giải lao tại sở làm, họ đều hăng hái tìm mọi cơ hội để làm chứng về Nước Đức Chúa Trời. |
Vingt jeunes gens et jeunes filles de Moldavie, qui avaient passé plusieurs jours à obtenir leur passeport et leur visa et plus de trente heures à voyager en autocar pour se rendre à cette conférence, se sont joints à ce groupe. Trong số nhóm này, có 20 thanh niên và thiếu nữ từ Moldova là những người đã dành ra nhiều ngày để có được hộ chiếu và dấu đóng trên hộ chiếu và hành trình hơn 30 giờ đồng hồ bằng xe buý t để đến đó. |
Elle a d’abord voyagé cinq heures en avion, puis près de trois jours en train, et finalement trente heures en autocar. Trước tiên, chị mất 5 tiếng đồng hồ đi máy bay, rồi chị mất gần ba ngày đi xe lửa, và cuối cùng chị mất 30 tiếng đồng hồ đi xe buýt để đến Chorzow. |
« J’étais endormi quand l’autocar s’est renversé, se rappelle José à propos de l’accident arrivé tôt un matin de janvier 2008. José nhớ lại tai nạn lúc sáng sớm tháng Giêng năm 2008: “Tôi đang ngủ khi xe buýt lật. |
Vite, on a déjà raté l'autocar. Nhanh lên, mình đã lỡ xe buýt rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autocar trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới autocar
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.