autochtone trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autochtone trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autochtone trong Tiếng pháp.
Từ autochtone trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản địa, bản xứ, người bản địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autochtone
bản địaadjective (Traductions à classer d’après le sens) Pas que des hommes préhistoriques, mais des hommes historiques, autochtones Không chỉ từ thuỷ tổ, nhưng cả dân bản địa |
bản xứadjective Les formes de vie autochtones vous ont vu? Cơ trưởng, các dạng sống bản xứ có nhìn thấy anh không? |
người bản địaadjective Les autochtones l'appellaient Pau-brasil. Những người bản địa gọi loài này là pau brasil, |
Xem thêm ví dụ
Il est dit que les autochtones ne mangent pas sa viande parce qu'elle est noire. Người ta nói rằng người bản địa không ăn thịt của cá hồng vĩ mỏ vịt vì có có màu đen. |
Bien qu’ils soient à Tahiti depuis 12 ans, pas même un seul autochtone n’a été baptisé. Mặc dù các giáo sĩ đã ở Tahiti 12 năm, không có đến một người dân địa phương làm báp têm. |
Le premier voyage de Kramer a été à Musgrave Ranges et Mann Ranges, et il était financé par l'Aborigines Friends Association, qui souhaitait obtenir un rapport sur les conditions de vie des autochtones. Việc đầu tiên của chuyến đi Kramer là Ranges Musgrave và Mann Ranges, và được tài trợ bởi Hiệp hội thổ dân bạn bè, mà tìm một báo cáo về điều kiện sống bản địa. |
Peut-être des pirates, des autochtones, sans nourriture ni médicaments. Giờ thì chúng tôi đã biết, cướp biển, dân địa phương ở đảo tuyệt vọng vì thiếu thực phẩm, thuốc men. |
Son père, Christopher Abebe, est à la tête d'une société privée britannique, United Africa Company (UAC) et l'un des premiers présidents autochtones (africain), de l'UAC au Nigeria. Cha bà, Tiến sĩ Christopher Abebe, là giám đốc của Công ty Hoa Kỳ (UAC) và sẽ trở thành chủ tịch đầu tiên của người bản địa (người châu Phi) của UAC Nigeria. |
Nous pouvons également interdire la nudité hors contexte (par exemple, la nudité dans les communautés autochtones, pendant les procédures médicales, pendant l'accouchement, lors de représentations artistiques ou pendant l'allaitement). Những hình ảnh khỏa thân không có ngữ cảnh trong cộng đồng bản địa, khi tiến hành thủ thuật y khoa, khi sinh con, trong các buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc trong thời gian cho con bú có thể không đáp ứng ngoại lệ về nội dung phim tài liệu của chúng tôi. |
Ce fait provoque une montée du nationalisme des autochtones, et les Anglais doivent bientôt reculer, reconnaissant l'indépendance de l'Égypte en 1922. Điều này khơi dậy tinh thần quốc gia của người bản xứ, khiến người Anh phải lùi bước, công nhận Ai Cập độc lập năm 1922. |
Actuellement, l'espérance de vie chez les autochtones est de six ans inférieure à la moyenne canadienne. Người Canada gốc Việt có tuổi trung bình thấp hơn người Canada nói chung. |
Il est vrai qu’au pays d’Internet votre enfant peut faire figure d’autochtone et vous de touriste. Đúng là khi nói về thế giới Internet, con bạn như người địa phương, rành mọi ngõ ngách, còn bạn thì như người xa lạ. |
Les noms d'origine autochtone Mapuche pour le Soleil, la Lune, la Croix du Sud et Vénus. Đó là những cái tên của thổ dân Mapuche dành cho Mặt Trời, Mặt Trăng, chòm sao Nam Thập Tự và Sao Kim. |
Cette civilisation a établi le schéma culturel qui inspirerait toutes les civilisations autochtones successives au Mexique. Nền văn minh này đã thiết lập tiêu chuẩn văn hóa mà tất cả các nền văn minh bản địa thành công sẽ tiếp nối ở Mexico. |
LES visiteurs de passage en Afrique sont souvent étonnés de voir à quel point il est simple d’entamer une conversation biblique avec les autochtones. NHỮNG người đến Phi Châu thường ngạc nhiên khi thấy rằng rất dễ nói chuyện với dân địa phương về các đề tài Kinh Thánh. |
Les peuples autochtones d'Amérique du Sud utilisent le huito ou genipapo (genipa americana), l'annatto ou le charbon pour leurs décorations corporelles. Người dân bản địa của Nam Mỹ theo truyền thống sử dụng annatto, huito, hoặc than củi ướt để trang trí khuôn mặt và cơ thể của họ. |
Plus tard, à l'époque de l'expansion coloniale de l'occident, le terme a été comme d'une portée très générale : même quand il peut y avoir des autochtones dans le pays que l'on qualifie de « découvert », il se traduit en pratique par le « droit » des peuples « plus civilisés » à saisir des terres et le mettre à une « meilleure utilisation ». Nó là ý niệm chung thậm chí ngay cả khi tại đó có thể đã có những người dân bản địa cư trú trong cái gọi là vùng đất "mới phát hiện ra", nó là quyền của những người "văn minh hơn" chiếm lấy đất và đặt nó vào "sử dụng tốt hơn". |
Originaire de la vallée de la Roya et plus précisément du village de La Brigue qui lui a donné son nom, elle aurait été obtenue avec une race autochtone de Provence et des races italiennes, Delle Langhe ou Bergamasque. Nguyên từ thung lũng Roya và đặc biệt là các làng La Brigue đó đã cho nó cái tên của nó, nó đã có thể được lai với một giống cừu bản địa của Provence và giống cừu Ý, cừu Delle Langhe hoặc cừu Bergamasque. |
La majorité de la population du Nigeria vit dans les zones rurales, ainsi, les grandes langues de communication dans le pays restent des langues autochtones. Với đa số dân số của Nigeria ở các vùng nông thôn, các ngôn ngữ giao tiếp chính trong nước vẫn là ngôn ngữ bản địa. |
Et, il s'est avéré que ces personnes m'ont vraiment appris plusieurs choses sur l'art de se fondre avec les autochtones. Và hoá ra những người này đã dạy tôi vài điều về cách hoà nhập cùng người bản xứ. |
Pourtant, si vous allez dans la plupart des forêts d'Amazonie, il n'y a pas de peuples autochtones. Tuy nhiên, nếu bạn đến hầu hết những khu rừng ở Amazon, sẽ chẳng có người dân bộ lạc nào. |
Ines, d’Autriche, s’accommode de ces conditions en se concentrant sur les qualités des autochtones. Chị Ines, đến từ Áo, đối phó với điều kiện sống như vậy bằng cách tập trung vào những điểm tốt của người địa phương. |
Les Autochtones ont incorporé le poil de dromadaire dans leurs fabrications traditionnelles et ont donné des informations sur les points d’eau dans le désert et les ressources végétales. Thổ dân kết hợp lông lạc đà vào đồ tạo tác chuỗi truyền thống của họ, và cung cấp thông tin về nước sa mạc và tài nguyên thực vật. |
À cette altitude, le climat est froid et les non-autochtones souffrent du mal des montagnes. Vì ở độ cao, khí hậu lạnh, và những ai không phải là dân bản địa đều cảm thấy choáng mặt ở độ cao. |
Actuellement, ils sont environ 90 dans le pays à enseigner le message de la Bible aux autochtones et aux visiteurs. Hiện nay có khoảng 90 Nhân Chứng ở nước này. Họ chia sẻ thông điệp Kinh Thánh cho dân địa phương và du khách. |
J’ai vu des missionnaires rentrant d’affectations inhabituelles, comme de devoir s’adapter à la culture autochtone d’une île du Pacifique, de Mongolie ou des hauts plateaux du Guatemala, ou servant avec un contact restreint avec le président de mission, très bien acquérir des capacités personnelles qu’ils ne se connaissaient pas jusque là. Tôi đã thấy cách thức mà những người truyền giáo trở về từ những công việc chỉ định khác thường, chẳng hạn thích nghi với văn hóa bản xứ Quần Đảo Thái Bình Dương, Mông Cổ, hoặc cao nguyên Guatemala, hoặc phục vụ với sự liên lạc riêng tối thiểu với vị chủ tịch phái bộ truyền giáo, phát huy rất giỏi những khả năng cá nhân mà chưa từng biết đến trước đó. |
Cette année-là, une épidémie éclata chez les autochtones qui réduisit leur population, ce qui également contribua à la fin de leur résistance. Cũng trong năm này, một đại dịch đã bùng phát trong cộng đồng càng làm sụt giảm dân số bản địa tại đây, đánh dấu chấm hết cho sự phản kháng vốn yếu ớt của họ. |
Il y a maintenant dans la région deux congrégations florissantes, totalisant presque 200 proclamateurs et de nombreux surveillants autochtones. Trong khu vực ấy, giờ đây có hai hội thánh đang phát triển mạnh với gần 200 công bố và nhiều trưởng lão địa phương. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autochtone trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới autochtone
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.