autoroute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autoroute trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autoroute trong Tiếng pháp.
Từ autoroute trong Tiếng pháp có các nghĩa là xa lộ, đường cao tốc, quốc lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autoroute
xa lộnoun L'avenir, qui m'était toujours apparu clairement, devenait comme une autoroute s'enfonçant dans la nuit... Tương lai luôn rõ ràng đối với tôi, nay như một xa lộ tối mịt. |
đường cao tốcnoun (route réservée à la circulation des véhicules motorisés rapides) Pourquoi toutes ces autoroutes sont elles éclairées en permanence ? Tại sao những đường cao tốc này phải được chiếu sáng liên tục? |
quốc lộnoun (Route publique, en particulier une route importante qui relie des villes ou des villages ensembles.) |
Xem thêm ví dụ
Je pense à la recherche des astéroïdes comme à un projet de travaux publics, mais au lieu de construire une autoroute, on quadrille l'espace, tout en créant une archive pour les générations futures. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
La cité de Novgorod est reliée à Moscou (531 km) et Saint-Pétersbourg (189 km) par l'autoroute fédérale M10. Novgorod có đường giao thông tới Moskva (531 km) và Sankt-Peterburg (189 km) là đường cao tốc Liên bang M10. |
Les corps ont été retrouvés dans la ville San Juan dans la municipalité de Cadereyta Jiménez à 4 h du matin sur une autoroute menant à Reynosa (Tamaulipas),. Các thi thể được tìm thấy trong thị trấn San Juan tại thành phố Cadereyta Jimenez, Nuevo Leon, vào khoảng 4 giờ sáng trên một xa lộ không thu phí dẫn đến Reynosa, Tamaulipas.. |
C’était la surprise de traverser la rivière, d’aller sur l’autoroute qui l’entoure, de descendre la rue et de le découvrir. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
Si plus d'argent est investi dans des autoroutes, bien sûr cela fait moins d'argent pour le logement, pour des écoles, pour des hôpitaux, et il y a aussi une lutte pour l'espace. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
Tu te rappelles ce mot, sur l'autoroute... Hãy nhớ những lời đó, trên xa lộ... |
Bien qu'elle ne soit pas aussi importante que sa voisine Concord, Walnut Creek est un centre d'affaires et de divertissement attractif du centre de comté de Contra Costa, en partie à cause de son emplacement à la jonction des autoroutes de Sacramento et de San José (I-680) et San Francisco / Oakland (SR-24), ainsi que son accessibilité par le BART. Trong khi không lớn như Concord láng giềng, Walnut Creek phục vụ như là trung tâm kinh doanh và giải trí cho các thành phố lân cận trong phạm vi trung tâm quận Contra Costa, một phần do vị trí của nó tại đường giao nhau của đường cao tốc từ Sacramento và San Jose (I-680) và San Francisco / Oakland (SR-24), cũng như khả năng tiếp cận của nó bởi BART. |
J'ai juste vu votre quartier et ce que j'ai pu apercevoir par la vitre sur l'autoroute. À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ. |
Le tunnel Northbridge, sur l'autoroute Graham Farmer est le seul tunnel important de Perth. Đường hầm Northbridge, một phần của Xa lộ Graham Farmer, là đường hầm đáng kể duy nhất ở Perth. |
Depuis la construction de la nouvelle route, presque personne utilise cette autoroute. thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa. |
Et si quelqu'un parmi vous a déjà roulé sur une autoroute italienne, il aura une assez bonne idée de la vitesse à laquelle j'allais. Và nếu các bạn đã từng lái xe trên đường cao tốc nước Ý, bạn sẽ biết tôi đã đi nhanh thế nào |
Des hélicoptères patrouillent au-dessus de l'autoroute. Chúng tôi có trực thăng tuần tra cao tốc cả ngày lẫn đêm. |
L'autoroute sera plus rapide. Đường cao tốc sẽ nhanh hơn đấy. |
Cela peut être quelque chose de simple, comme savoir où mettre les lampadaires, ou quelque chose d'intermédiaire comme savoir quelle bibliothèque devrait voir ses horaires allongés ou réduits, ou peut-être quelque chose de plus complexe, comme savoir si un front de mer délabré devrait être transformé en autoroute ou en espace vert, ou comme savoir si tous les entreprises de votre ville devraient verser un salaire décent. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
Tu sais il n'y a rien à ce sujet que ces 1000 miles d'autoroutes n'aurait pu résoudre. Cậu biết không, có những chuyện không thể giải quyết được Với khoảng cách 1000 dặm đâu. |
Approximativement 300 routes ont été fermées, incluant les neuf autoroutes principales. Khoảng 300 con đường bị phong tỏa, trong đó có chín đường cao tốc chính. |
Ils ont eu Sonny sur l'autoroute. Bọn chúng đã bắn Sonny. |
Le reste du tronçon doit être pris en charge par l'État sous forme de voie express à 2×2 voies (RN 19) se raccordant à l'A36 entre Belfort et Montbéliard et au-delà à l'autoroute suisse A16. Đoạn còn lại phải được hỗ trợ bởi Nhà nước dưới dạng tuyến đường nhanh với 2×2 làn (RN 19) kết nối với A36 giữa Belfort và Montbéliard và từ đây đến đường cao tốc Thụy Sĩ A16. |
Je crois qu'il se dirigera vers l'autoroute. Tôi đoán hắn sẽ tiến về đường cao tốc. |
Toute cette idée de Gaïa, selon laquelle la vie améliore le monde pour elle- même Quelqu'un qui croit à la Théorie Gaïa n'a probablement jamais été sur l'autoroute à Los Angeles, un vendredi après- midi. Toàn bộ ý tưởng Gaia này, rằng cuộc sống làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn cho chính bản thân nó --- bất kì ai trên đường cao tốc vào chiều thứ sáu tới LA đều tin vào thuyết Gaia này chứ? |
Ils les ont utilisés pour construire une autoroute de l'information, obtenir une infrastructure qui leur a permis de participer -- ou leur permet de participer -- à la révolution informatique. Et de créer des emplois dans leur économie. Họ đã dùng nó để xây dựng siêu cao tốc thông tin. tạo ra cơ sở hạ tầng mà nhờ đó có thể tham gia vào cuộc cách mạng công nghệ thông tin, và tạo ra nhiều công ăn việc làm cho nền kinh tế của họ. |
Jubail est reliée avec les autres villes par deux grandes autoroutes, la Dhahran-Jubail Highway et l'Abu Hadriyah Highway. Jubail được nối thẳng đến các thành phố khác qua hai tuyến cao tốc chính là Đường cao tốc Dhahran-Jubail và Đường cao tốc Abu Hadriyah. |
L'autoroute A3, tronçon de 17 km de la route européenne 15, est une autoroute qui traverse la Seine-Saint-Denis en partant de Paris à la porte de Bagnolet, et rejoint l'A1 sur le territoire de la commune de Gonesse dans le Val-d'Oise, à environ 2 km en amont de la sortie desservant l'aéroport Roissy-Charles-de-Gaulle. Đường cao tốc A3, đoạn dài 17 km của tuyến đường châu Âu E15, là một đường cao tốc băng qua tỉnh Seine-Saint-Denis có điểm khởi hành từ Paris ở cửa ô Bagnolet, và nhập vào A1 trên địa phận của xã Gonesse trong tỉnh Val-d'Oise, khoảng 2 km trước lối ra hướng đi sân bay Paris-Charles-de-Gaulle. |
Ils vont vers l'autoroute. Hướng về phía tây theo đồng hồ cao tốc. |
Voilà Sureka Gundi, elle vit aussi avec sa famille dans la tente le long du même terre-plein d'autoroute. Đó à Sureka Gundi; cô cũng sống cùng gia đình trong túp lều bên cùng một đường cao tốc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autoroute trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới autoroute
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.