autorisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autorisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autorisation trong Tiếng pháp.
Từ autorisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấy phép, phép, sự cho phép, thẩm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autorisation
giấy phépnoun On a trimé pour obtenir toutes les autorisations. Chúng tôi đã làm việc vất vả để có được tất cả các giấy phép. |
phépnoun On a trimé pour obtenir toutes les autorisations. Chúng tôi đã làm việc vất vả để có được tất cả các giấy phép. |
sự cho phépnoun Analysez le tout soigneusement parce qu'il faudra votre autorisation. Hãy phân tích tất cả một cách cẩn thận vì phải có sự cho phép của cô. |
thẩm quyềnnoun Pardonnez-moi, mais les femmes ne peuvent entrer ici sans autorisation. Xin thứ lỗi, nhưng quý bà không có thẩm quyền không được phép tới đồn binh này. |
Xem thêm ví dụ
Une application de montage pourra ainsi modifier votre vidéo et la mettre en ligne sur votre chaîne YouTube, de la même façon qu'une application de planification d'événements pourra créer des événements dans Google Agenda, avec votre autorisation. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Nous ne sommes pas en mesure de vous donner une telle autorisation. Nous ne pouvons pas non plus vous aider à identifier ou à contacter les parties qui pourraient vous la donner. YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
Le C est interdit d'accès sans autorisation écrite et présence de moi-même et du Dr Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
" Il a un goût agréable aujourd'hui, " a déclaré Mary, se sentant un peu surpris son auto. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
L'intent Dial ne nécessite pas l'autorisation CALL_PHONE. Ý định quay số không yêu cầu quyền CALL_PHONE. |
De gauche à droite : Portrait du Christ, tableau de Heinrich Hofmann, publié avec l’autorisation de C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
Allez, James, je t'en donne l'autorisation. Thôi nào, James, tôi cho phép ông đấy. |
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto-apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto-exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que les maths, comme tout le reste, devraient être enseignées par la pratique. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Marche de la mort : KZ-Gedenkstätte Dachau, avec l’aimable autorisation des USHMM Photo Archives Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives |
Si l'extension nécessite des autorisations, vous serez invité à les lui accorder. Nếu tiện ích cần một số quyền, bạn sẽ được yêu cầu cấp quyền cho tiện ích. |
Ce jeu ne devrait en revanche pas comporter de tags tels que "Cascades auto" (la possibilité de faire des cascades n'en fait pas un jeu de cascades) ou d'autres tags dédiés à d'autres jeux d'un genre similaire, qui pourraient attirer le même type de joueurs (par exemple "Course moto" ou "Course camions"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Cela signifie que si le réseau AdMob ou un autre réseau publicitaire affiche une valeur d'eCPM plus élevée et un taux de remplissage équivalent à 100% (ou presque), les autres sources publicitaires (y compris vos auto-promotions) seront diffusées moins souvent. Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn. |
Nous vous recommandons de n'accorder cette autorisation qu'à des sites ou applications dignes de confiance. Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này. |
T'as eu une nouvelle auto? Anh có xe mới à? |
À 9 h 15, le commandant contacte le contrôle de New York et reçoit l'autorisation de grimper à 13 000 pieds. Lúc 9:15, phi công đã liên lạc với trạm kiểm soát không lưu, thông báo rằng chiếc máy bay đang ở độ cao 1300 ft (tức 400m) và leo lên 5000 ft (tức 1,5 km). |
Sans cette autorisation, l’ordination serait invalide. Nếu không có sự cho phép đó, thì giáo lễ sẽ không hợp lệ. |
Vieillir est un processus qui arrive aux objets inanimés comme les voitures, et qui nous arrive à nous aussi, malgré le fait que nous avons beaucoup de méchanismes d'auto- réparation plutôt futés, parce que ces méchanismes sont imparfaits. Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng vô cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo. |
La création de vos campagnes d'auto-promotion se fait désormais via le nouvel onglet "Campagnes", et toutes les campagnes payantes et votre facturation sont gérées à partir de Google AdWords, le programme de publicité en ligne de Google. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
Vous ne devez pas partager des liens vers des sites sur lesquels les internautes peuvent ensuite télécharger sans autorisation des contenus appartenant à d'autres individus. Ngoài ra, vui lòng không cung cấp đường dẫn liên kết tới các trang web nơi người đọc của bạn có thể tải nội dung của người khác xuống một cách trái phép. |
Si vous remarquez une activité inconnue sur votre compte Google, il est possible que quelqu'un d'autre l'utilise sans votre autorisation. Nếu bạn nhận thấy hoạt động bất thường trong Tài khoản Google của mình, thì ai đó có thể đang sử dụng tài khoản mà không có sự cho phép của bạn. |
Le processus se nourrit de lui-même et devient, je suppose, auto-catalytique, c'est le mot qui convient - quand quelque chose renforce son taux de variation. Quá trình này cứ tự nó tiếp diễn và trở nên, tôi đoán rằng, tự xúc tác là từ thích hợp -- khi một quá trình tự thúc đẩy tốc độ thay đổi của nó. |
Nous mettrons à jour les exigences relatives à la demande des annonceurs souhaitant obtenir l'autorisation de Google de cibler le Royaume-Uni avec des annonces liées aux activités de jeux d'argent et de hasard en ligne. Chúng tôi sẽ cập nhật các yêu cầu đăng ký cho nhà quảng cáo đang tìm kiếm sự chấp thuận từ Google để nhắm mục tiêu Vương quốc Anh với quảng cáo cờ bạc trực tuyến. |
Pour assurer une vraie sécurité, nous vous recommandons d'utiliser des méthodes d'autorisation appropriées (demander un mot de passe utilisateur, par exemple) ou de retirer la page de votre site. Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn. |
Va à l'auto. Ra xe đi. |
Nous nous sommes exécutés, mais n’avons pu obtenir l’autorisation d’y loger que 20 personnes. Chúng tôi đã tuân theo, nhưng chỉ được phép cho 20 người da đen ở đó mà thôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autorisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới autorisation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.