awarded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ awarded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awarded trong Tiếng Anh.

Từ awarded trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt, tha thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ awarded

bắt

tha thứ

Xem thêm ví dụ

The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom.
Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh.
Certification is often awarded cumulatively, and it is possible for a single album to be certified silver, gold, and platinum in turn.
Chứng nhận thường được trao theo lũy tích, và có thể một album riêng lẻ được chứng nhận cả bốn hạng mục gồm bạc, vàng, bạch kim và cứ tiếp tục.
"The winners of The 3rd Annual Australian Online Video Awards are..."
Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017. ^ “The winners of The 3rd Annual Australian Online Video Awards are....”.
In 1974, she was awarded the Cultural Medal of the Republic of Tunisia by President Habib Bourguiba and the following year was selected as the star of the Arab Song Festival of Libya in 1975.
Năm 1974, bà được trao tặng Huân chương Văn hóa của Cộng hoà Tunisia do Tổng thống Habib Bourguiba và năm sau đó, bà đã được chọn là ngôi sao của Liên hoan bài hát Ả Rập Libya vào năm 1975.
London's Daily Mail newspaper awards them a prize of £5,000 for their attempt anyway.
Tờ báo London là Daily Mail đã trao tặng họ một giải thưởng 5.000 bảng cho những nỗ lực của họ.
The highest award that can be earned by a Venturer Scout is the Queen's Scout award.
Giải thưởng cao nhất của ngành dành cho một Kha sinh là giải Hướng đạo sinh Nữ hoàng.
Following the performance at the 2016 MTV Video Music Awards, the song jumped from number 58 to number 17; its previous peak position.
Với hiệu ứng từ màn trình diễn tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2016, "Make Me..." leo lên vị trí thứ 17 từ vị trí thứ 58, vị trí cao nhất mà nó từng đạt được.
On February 10, 2013, he performed "Suit & Tie" with sepia-toned lighting at the 55th Annual Grammy Awards, with Jay-Z joining him from the audience.
Ngày 10 tháng 2, anh trình diễn "Suit & Tie" tại lễ trao giải Grammy lần thứ 55 cùng với Jay-Z.
On September 11, 2005, Wang was named a 2006 biennial Gilmore Young Artist Award winner, given to the most promising pianists age 22 and younger.
Ngày 11/9/2005, Vương Vũ Giai có tên trong danh sách nhận Giải thưởng Nghệ sĩ trẻ Gilmore 2006, được trao cho những nghệ sĩ dương cầm trẻ triển vọng nhất dưới 21 tuổi.
"Berlin Award Winner 'The Way He Looks' Get UK Release". berlinale.
Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2014. ^ “BERLIN AWARD WINNER ‘THE WAY HE LOOKS’ GET UK RELEASE”. berlinale.
While neighbouring Muskau was already mentioned in 1249 and was awarded city rights in 1452, the village of Lugnitz was first documented in 1505, then part of the Muskau state country.
Trong khi Muskau láng giềng đã được đề cập trong năm 1249 và được trao quyền thành phố vào năm 1452, ngôi làng Lugnitz lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 1505, sau đó là một phần của quốc gia Muskau .
However, as a result of the debate that followed the establishment of the Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel (first awarded in 1969), the Nobel Foundation had decided not to associate the Nobel Prize with any additional awards, so von Uexküll's proposal was rejected.
Tuy nhiên, do kết quả của cuộc thảo luận tiếp theo sau việc thành lập Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (trao lần đầu năm 1969), Quỹ Nobel đã quyết định không kết hợp giải Nobel với bất kỳ giải thưởng bổ sung nào, vì vậy đề nghị của Uexkull von đã bị từ chối.
And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
You've won awards?
Cậu đã giành giải thưởng á?
In 1980, she was awarded the Distinguished Civilian Service Medal, the United States Department of Defense's highest civilian award, for her work with the Hollywood Canteen.
Năm 1980, bà được trao Huân chương công dân cống hiến đặc biệt, phần thưởng cao nhất của Bộ Quốc phòng Mỹ dành cho công dân, cho sáng lập Hollywood Canteen.
The Poppys are awarded in ten categories and no person nominated for an equivalent Primetime Emmy is eligible.
Giải EWwy được trao cho mười hạng mục và không dành cho bất cứ ai đã được đề cử giải Primetime Emmy ở hạng mục tương đương.
Jointly with Laumon , Ngô was awarded the Clay research award in 2004 .
Cùng với Laumon , ông đã giành được Giải thưởng nghiên cứu Clay vào năm 2004 .
And then you have TV Guide, a Fox property, which is about to sponsor the online video awards -- but cancels it out of sympathy with traditional television, not appearing to gloat.
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
It won the Feature Film Award at the 1999 Animation Kobe.
Phim đã giành được giải Phim Chủ Đề (Feature Film Award) tại Animation Kobe 1999.
Twelve establishments were awarded the maximum of three stars (Paris has 10), 54 received two stars, and 161 earned one star.
Mười hai cơ sở đã được trao tối đa ba sao (Paris có 10), 54 nhận hai sao và 161 kiếm được một sao.
In 1977, a specific award category for visual effects was reintroduced with the current name, "Best Visual Effects", although until 1995, visual effects could for some years continue to be given within the Special Achievement Academy Award instead.
Năm 1977, một hạng mục giải riêng biệt được khôi phục với tên như hiện nay, "Hiệu ứng hình ảnh xuất sắc nhất", mặc dù đến tận năm 1995, đôi lúc hiệu ứng hình ảnh vẫn được trao dưới dạng giải thưởng cho thành tựu đặc biệt.
Fahn received UNEP’s Global 500 Award for The Nation’s environmental reporting, and was pinned by Her Royal Highness Princess Maha Chakri Sirindhorn for his service to Thailand.
Fahn nhận giải thưởng Global 500 Award của UNEP vì thành tích đưa tin về môi trường trên tờ The Nation, và được Công chúa Maha Chakri Sirindhorn ghi nhận vì sự phục vụ tại Thái Lan.
Musk received the Global Green 2006 product design award for the design of the Tesla Roadster, presented by Mikhail Gorbachev, and he received the 2007 Index Design award for the design of the Tesla Roadster.
Musk đã nhận được giải thưởng thiết kế Global Green cho dòng Tesla Roadster, được giới thiệu bơi Mikhail Gorbachev, và nhận được giải thưởng Index Design cho thiết kế dòng Tesla Roadster.
In November 2011, Maynard received a nomination for MTV's Brand New for 2012 award, competing alongside Delilah, Michael Kiwanuka, Lana Del Rey and Lianne La Havas.
Vào tháng 11 năm 2011, Maynard có một đề cử cho hạng mục Nghệ sĩ mới năm 2012 của MTV, cùng với Delilah, Michael Kiwanuka, Lana Del Rey và Lianne La Havas.
1979 – Mother Teresa is awarded the Nobel Peace Prize.
1979 – Mẹ Teresa được trao tặng giải Nobel Hòa Bình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awarded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới awarded

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.