bal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bal trong Tiếng pháp.

Từ bal trong Tiếng pháp có các nghĩa là banh, buổi khiêu vũ, nhà khiêu vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bal

banh

noun

buổi khiêu vũ

noun

Lydia, n'invite pas des gens aux bals des autres.
Em không thể mời khách đến buổi khiêu vũ của người khác được.

nhà khiêu vũ

noun

Xem thêm ví dụ

Tâche de savoir si elle sera au bal.
Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.
Jessica, tu m'accompagnes au bal?
Jessica, em dự khiêu vũ với anh nhé?
Quand on m’a récemment envoyé dans le pieu de Mission Vejo, en Californie, pour une conférence, j’ai été touché par un récit concernant le bal du Nouvel An des jeunes des quatre pieux.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
Lydia, n'invite pas des gens aux bals des autres.
Em không thể mời khách đến buổi khiêu vũ của người khác được.
Mais après le bal, on savait tous très bien que Papa resterait en prison.
Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù.
Elle venait d’être choisie comme représentante des élèves de son lycée, elle avait passé une audition pour faire partie d’un chœur et avait réussi, et elle avait été élue reine du bal de sa promotion.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
Il n’est pas nécessaire d’imaginer un thème accrocheur dans le but de faire de ces moments quelque chose de particulièrement original ou mémorable; cela amènerait à imiter le monde, par exemple, dans ses réceptions avec bals costumés ou masqués.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Nous sommes au bal.
Chúng ta đang ở vũ hội.
Quelle fille ne voudrait pas aller au bal de promo?
Có cô gái nào lại không muốn đến vũ hội chứ?
Il n'y aura plus de bal.
Như thế thì sẽ chẳng có buổi vũ hội nào nữa.
C'est un bal.
vũ hội đó.
Vous avez été si gentille de nous avoir invité au bal Jefferson.
Chị đã rất tử tế khi kiếm vé cho chúng tôi đến buổi tiệc ở Jefferson Ball.
Cendrillon revient du bal.
cô bé Lọ lem đã trở về từ dạ hội.
On n'a pas de bals d'étudiants en France.
Chúng em không đi chơi ở Pháp.
On va à un bal?
Chúng ta sẽ đi dự dạ hả?
Quand j'étais une petite fille, mon père organisa un bal.
Khi ta còn là một cô gái, cha ta tổ chức một buổi dạ tiệc.
En augmentant le nombre de collisions, nous augmentons la probabilité que certaines de ces collisions aient l'alignement correct et assez d'énergie pour créer un partenaire pour le bal.
Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ.
" Rosie Dunne, puis-je t'inviter au bal? "
" Rosie Dunne, tớ có thể đưa cậu đến dự vũ hội không? "
J'ai abîmé la camionnette, mais j'irai au bal avec Celia.
Có thể con đã phá chiếc xe... nhưng không đời nào con bỏ lỡ vũ hội với Celia đâu.
C'est un bal.
Vũ hội.
Auriez-vous vu une belle jeune femme en robe de bal?
Cô có thấy một cô gái trẻ đẹp trong bộ lễ phục đi qua đây không?
Prospero donne un bal costumé où la mort vient déguisée.
Prospero tổ chức vũ hội hóa trang, nơi mà Thần chết sẽ đến trong lốt hóa trang.
Je veux être au top au bal.
Con muốn tỏa sáng ở vũ hội.
Quand doit avoir lieu ce bal ?
Nhưng khi nào thì có hội đó?
Seulement si on organise un bal masqué.
Không phải trừ khi họ tổ chức tiệc hóa trang ở Miền Tây, phải không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.