balise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balise trong Tiếng pháp.

Từ balise trong Tiếng pháp có các nghĩa là phao, cọc tiêu, bông tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balise

phao

noun (Marque flottante dans l'eau amarrée au fond servant à marquer un endroit, avertir d'un danger ou indiquer un canal de navigation.)

cọc tiêu

noun (cọc tiêu (để hướng dẫn tàu bè, máy bay, để cắm con đường sẽ xây dựng ...)

bông tiêu

noun

Xem thêm ví dụ

Nous vous recommandons de toujours fournir un élément img comme solution de remplacement avec un attribut src lorsque vous utilisez la balise <picture>, comme indiqué ci-dessous :
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
Dans ce cas, le responsable inclurait les paramètres personnalisés "value" (prix du produit) et "pagetype" (type de page, ici la page d'achat) dans la balise de remarketing.
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
Utilisez un conteneur de balises publié existant.
Sử dụng vùng chứa thẻ được xuất bản hiện tại.
Par exemple, si une balise Google Analytics correspondant à une propriété Universal Analytics est actuellement intégrée à votre page Web avec l'ID de mesure UA-12345-1, et que vous associez l'ID de mesure G-987654321 à la propriété en question, les données sont transmises aux deux propriétés lors du chargement de la page.
Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải.
Les informations concernant vos articles sont incluses dans ces balises, qui sont signalées par des crochets.
Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn.
Vous pouvez ajouter des balises Meta à une page HTML.
Bạn có thể thêm thẻ meta vào trang HTML.
Remarque : Le symbole "|" entre les balises indique que le style ne sera appliqué qu'à une seule balise en raison des modifications des éléments HTML (voir ci-dessus).
Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên).
Si vous avez des pages équivalentes sur le nouveau site, mettez en œuvre des redirections de l'ancien site vers le nouveau et ajoutez des balises rel=canonical pour réduire le nombre d'anciennes URL affichées dans la recherche Google.
Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm.
La nouvelle balise Google Ads se compose d'un global site tag et d'un extrait d'événement facultatif, qui sont utilisés conjointement pour mesurer vos événements de remarketing.
Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn.
Liens vers balise maintenant.
Đang kết nối tới máy phát tín hiệu.
Avant de commencer cette configuration dans Google Tag Manager, assurez-vous que votre code de page Web est prêt pour traiter les balises Google Optimize :
Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng mã trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize:
Vous pouvez ensuite utiliser ces informations pour donner une valeur à des variables et activer des déclencheurs dans vos configurations de balises.
Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình.
Par exemple, si la balise d'annonce de l'éditeur est placée au sein d'un cadre iFrame interdomaine, sa visibilité risque de ne pas être mesurable.
Ví dụ: nếu thẻ quảng cáo của nhà xuất bản được đặt trong Iframe tên miền chéo, không thể đo lường khả năng xem của thẻ.
Lorsqu'une balise est mise en veille, elle affiche l'icône de mise en veille suivante : [yellow circular pause icon]
Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon]
Exemple : vous pouvez combiner 10 balises similaires, chacune configurée avec un déclencheur qui indique à chaque balise de se déclencher sur 10 pages distinctes, dans une seule combinaison balise/déclencheur utilisant une variable de type "Tableau de conversion" pour définir la valeur des champs correspondants.
Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan.
Les autres méthodes d'insertion de balises dans les demandes peuvent aussi avoir un impact sur le libellé de contenu numérique des annonces diffusées dans votre application.
Việc gắn các thẻ khác nhau cho yêu cầu có thể ảnh hưởng đến nhãn nội dung kỹ thuật số của quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn.
Si les balises Google nous transmettent des données pouvant être considérées comme des informations personnelles, nous envoyons une notification de non-conformité à l'annonceur, et suspendons la liste de remarketing et les autres listes associées (listes de combinaisons personnalisées ou audiences similaires, par exemple) jusqu'à ce que le problème soit résolu.
Nếu thẻ Google chuyển bất kỳ dữ liệu nào có thể được coi là thông tin nhận dạng cá nhân (PII) đến Google, chúng tôi sẽ gửi thông báo vi phạm cho nhà quảng cáo và vô hiệu hóa danh sách tiếp thị lại cũng như các danh sách khác có liên quan, chẳng hạn như danh sách kết hợp tùy chỉnh hoặc đối tượng tương tự, cho đến khi nhà quảng cáo khắc phục vấn đề.
De même, si vous confirmez que vous êtes bien le propriétaire de votre site en incluant un fichier qui référence une balise Meta ou qui utilise Google Analytics, assurez-vous que ces éléments figurent également dans la nouvelle copie du système de gestion de contenu.
Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này.
Pour obtenir des indications relatives à l'ajout d'une balise dans une demande d'annonce issue d'une application, reportez-vous à la section "Child-directed setting" du site destiné aux développeurs du SDK Google Mobile Ads pour Android et iOS (en anglais).
Để được hướng dẫn về cách gắn thẻ một yêu cầu quảng cáo từ ứng dụng, hãy xem mục "cài đặt hướng đến trẻ em" của trang web Nhà phát triển SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google cho Android và iOS.
Cette balise peut être transmise directement à votre conteneur à partir de l'interface utilisateur de Campaign Manager.
Thẻ này có thể được đẩy trực tiếp từ giao diện người dùng Campaign Manager đến vùng chứa của bạn.
Utilisez la balise Meta nosnippet pour empêcher Google d'afficher un extrait de votre page dans les résultats de recherche. Utilisez la balise Meta max-snippet:[nombre] pour spécifier la longueur maximale de vos extraits dans les résultats de recherche.
Sử dụng thẻ meta nosnippet để ngăn Google hiển thị đoạn trích cho trang của bạn trong Kết quả Tìm kiếm hoặc sử dụng thẻ meta max-snippet:[số] để chỉ định độ dài tối đa cho đoạn trích trong kết quả.
Mais si l'on en croit la carte les balises ne sont pas aux bons endroits
Tuy nhiên, các đèn chỉ là một bit off, theo bảng xếp hạng.
Google Tag Manager simplifie la gestion des balises sur votre site.
Trình quản lý thẻ của Google giúp dễ dàng duy trì các thẻ trên trang web của bạn.
Toutefois, si vous diffusez des campagnes associées à des liens commerciaux sur des moteurs de recherche autres que Google, vous devez insérer des balises dans les URL de destination des annonces concernées.
Tuy nhiên, nếu chạy chiến dịch tìm kiếm có trả tiền trên các công cụ tìm kiếm khác Google, bạn cần gắn thẻ URL đích cho các quảng cáo đó.
Les listes de remarketing sans balise ont été conçues pour ces utilisateurs, afin que vous puissiez faire du remarketing auprès d'un groupe spécifique de personnes ayant déjà interagi avec votre annonce.
Danh sách tiếp thị lại không có thẻ được thiết kế dành cho những người dùng này, như một cách để tiếp thị lại cho một nhóm cụ thể đã tương tác trước đó với quảng cáo của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.