baroque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baroque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baroque trong Tiếng pháp.
Từ baroque trong Tiếng pháp có các nghĩa là baroc, hoa mỹ kỳ cục, kỳ cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baroque
barocadjective (kiến trúc, hội họa) baroc, hoa mỹ kỳ cục) |
hoa mỹ kỳ cụcadjective (kiến trúc, hội họa) baroc, hoa mỹ kỳ cục) |
kỳ cụcadjective |
Xem thêm ví dụ
Cela lui fait penser aux mots baroque, baraque, barque, rafiot, Và điều đó gợi lại cho anh những từ " kỳ dị, trại lính, tiếng sủa, vũng nước, |
Laissez-moi vous présenter mon tout dernier projet, « Baroque en Rock », qui est devenu récemment un disque d'or. Hãy để tôi giới thiệu công trình mới của tôi, "Baroque in Rock", nó đã trở thành một đĩa vàng gần đây. |
Récemment, j'ai aussi réalisé des cadres haut de gamme de style baroque à partir de pâtes bas de gamme. Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp. |
Bien qu'il a incorporé des éléments stylistiques italiens et français dans ses compositions, Purcell a développé une forme proprement anglaise de musique baroque. Dù kết hợp chặt chẽ các chất liệu phong cách Ý và Pháp vào trong âm nhạc của mình, di sản của Purcell là một hình thức phong cách Anh độc đáo. |
Au XVIIIe siècle, le style rococo est apparu comme un dérivé de la peinture baroque, plus décadent, plus léger, souvent frivole et érotique. Trong suốt thế kỷ XVIII, Rococo theo sau như một phần mở rộng nhẹ của Baroque, thường phù phiếm và khêu gợi. |
Plusieurs manoirs et résidences à la campagne furent construits à cette période dans un style baroque tardif. Nhiều tòa nhà công cộng và tư nhân sau đó đã được xây dựng lại theo phong cách Baroque muộn. |
Il fut créé par Aleijadinho, un des meilleurs artistes baroque au monde. Nó được tạo ra bởi Aleijadinho, một trong những nghệ sĩ bậc thầy về phong cách baroque trên thế giới. |
C'est trop bizarre, trop baroque. Nó quá lạ lùng, quá kỳ quái. |
Ils ont été aménagés dans la Hartwald, la forêt qui s'étendait à la place de la ville, de 1731 à 1746 par Christian Thran dans le style baroque français. Nằm ở phía bắc của lâu đài, tiếp cận rừng Hardt, khu vườn đã được thiết kế trong khoảng các năm 1731-1746 bởi Christian Thran theo phong cách Baroque Pháp. |
Le peintre baroque Luca Giordano a dit de cette peinture qu'elle représente la « théologie de la peinture » tandis que Thomas Lawrence la qualifia de « philosophie de l'art ». Họa sĩ trường phái Baroque là Luca Giordano cho rằng nó đại diện cho "thần học của bức tranh", trong khi ở thế kỷ 19, Thomas Lawrence gọi là "triết lý của nghệ thuật". |
Le style dominant de l'église est de style baroque. Hậu bộ của nhà thờ là một bàn thờ kiểu baroque. |
Les fontaines de Rome étaient l'expression du nouveau style de l'art baroque. Như những bức tranh của Rubens, các đài phun nước Roma mang tính biểu hiện phong cách mới của nghệ thuật Baroque. |
Tout comme les jardins baroques, ils constituaient "une représentation visuelle de la confiance et du pouvoir". Chúng giống như những khu vườn Baroque, là "một sự thể hiện đầy tự tin và quyền lực". |
Ils s'accommoderaient d'histoires moins baroques. Họ sẽ hoàn toàn vui vẻ với cái gì đó ít hoa mỹ hơn. |
Le rococo avait gardé le goût baroque pour les formes et les modèles complexes, mais il avait commencé à intégrer des caractéristiques diverses, tel que le goût pour les conceptions orientales et les compositions asymétriques. Rococo vẫn duy trì phong cách Baroque cho các hình thức phức tạp và các mẫu phức tạp, nhưng do thời điểm này, nó đã bắt đầu để tích hợp một loạt các đặc điểm đa dạng, trong đó có một số phong cách cho các thiết kế phương Đông và bố cục không đối xứng. |
Elles deviennent un peu plus fréquentes à l'époque baroque. Các Courante được thường được sử dụng trong giai đoạn baroque. |
Et puis vous avez ces décorations extraordinairement baroques partout. Và sau đó bạn thu được cái này những họa tiết trang trí tuyệt đẹp kiểu Baroque hiện ra khắp nơi. |
Quelques salles ont conservé leur décoration baroque originelle, d’autres ont été transformées en style rococo ou néoclassique. Vài phòng vẫn còn giữ được cách trang trí nguyên thủy theo phong cách Baroque, các phòng khác sau này đã được cải tạo theo phong cách Rocoque và Cổ điển. |
L'âme médiévale de Trogir, entouré de murs, comprend un château préservé et sa tour, une série de logements et les palais des périodes romanes, gothiques, renaissance et baroques. Vùng lõi thời Trung cổ của Trogir được bao quanh bởi các bức tường, bao gồm một lâu đài và tháp và một loạt các nhà ở, cung điện từ thời La Mã, Gothic, Phục hưng và Baroque. |
Voilà qui est baroque. Làm vậy khá là kì cục. |
Le baroque. Phong cách Ba rốc |
" Baroque en Rock ", qui est devenu récemment un disque d'or. " Baroque in Rock ", nó đã trở thành một đĩa vàng gần đây. |
Sa musique utilise largement les structures et techniques de composition des maîtres baroques et classiques. Âm nhạc của ông có cấu trúc và kỹ thuật bắt nguồn vững chắc từ các bậc thầy Baroque và Cổ điển. |
L'objectif principal de l'école est d'encourager l'esthétique française et le style néo-classique pour remplacer le style baroque portugais. Mục tiêu chủ yếu của trường là khuyến khích mỹ học Pháp và phong cách tân cổ điển để thay thế phong cách baroque đang thịnh hành. |
C'est réellement un peuple qui vit et respire dans le royaume du sacré, une religiosité baroque qui est simplement grandiose. Họ thật sự là những người sống và thở cùng vương quốc của sự linh thiêng, một tôn giáo baroque kỳ quái nhưng thật sự tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baroque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới baroque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.