barrages trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barrages trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrages trong Tiếng pháp.

Từ barrages trong Tiếng pháp có các nghĩa là đập, Đập, đê, Đê, đập nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barrages

đập

(dam)

Đập

(dam)

đê

(dike)

Đê

đập nước

(dam)

Xem thêm ví dụ

Les navires américains ouvrirent le feu peu après, dressant un barrage qui descendit "plusieurs" avions.
Các tàu chiến Mỹ nổ súng không lâu sau đó, dựng nên một hàng rào hỏa lực phòng không bắn rơi nhiều máy bay.
L’égoïsme, le désir de nous mettre en avant ou une fierté présomptueuse pourraient faire barrage à l’amour et, en fin de compte, notre service pour Dieu ‘ne nous servirait à rien’. — Proverbes 11:2; 1 Corinthiens 13:3.
Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3).
L’impact immédiat du barrage a été d’inonder 117 kilomètres carrés de terre et de déplacer environ 3 000 familles.
Tác động lập tức của con đập này là sự ngập lụt của 117 km2 đất và di dời khoảng 3000 gia đình.
Il y a des ballons de barrage.
Kia là khí cầu ném bom.
Des barrages ont empêché 1 300 autres personnes d’y assister.
Đường xá bị chặn khiến cho 1.300 người khác không đến dự được.
Le monde dans lequel j'agis utilise des schémas de routes, de barrages, ou d'acheminement d'électricité qui n'ont pas été revus depuis 60 ans.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Si on met un barrage ici, pour arrêter l'eau... je pourrai faire un étang.
Nếu ta xây một cái đập ở đây để chặn dòng nước thì tôi có thể làm được một cái hồ.
Pour vous donner un exemple, je me trouvais en Idaho le 5 juin 1976, lorsque le barrage sur la rivière Teton a cédé.
Ví dụ, tôi đã ở Idaho khi Đập Teton bị vỡ vào ngày 5 tháng Sáu năm 1976.
Il est peut- être appétissant, comme une tête de porc avec des ailes -- ( Rires ) mais si on l'attaque il envoie un tir de barrage de lumière -- en fait un tir de barrage de torpilles à photons.
Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.
Le cours de la rivière est barré par le Trevallyn Dam près de Launceston, barrage qui sert à fournir de l'électricité à la ville.
Sông bị ngăn do đập Trevallyn tại Launceston và được sử dụng để phát điện phục vụ thành phố.
Puissions-nous continuer à faire barrage au mal partout où il se trouve.
Cầu xin cho chúng ta tiếp tục chống lại điều ác bất cứ nơi nào có điều đó.
Il ouvrira les portes, fera tomber les barrages et vous aidera à surmonter les obstacles.
Ngài sẽ mở các cánh cửa, loại bỏ các chướng ngại vật, và giúp các anh chị em vượt qua những trở ngại.
Pour vous donner un exemple, je me trouvais en Idaho le 5 juin 1976, lorsque le barrage sur la rivière Teton a cédé.
Ví dụ, tôi đã ở Bang Idaho khi Đập Teton bị vỡ vào ngày 5 tháng Sáu năm 1976.
La nouvelle génération a besoin d'armes pour ses barrages et manifestations.
Thế hệ trẻ cần những cánh tay để diễu hành và biểu tình.
On force le barrage!
Cùng vượt biên nào!
Il réussit à convaincre Theodore Roosevelt de la nécessité d'un canal plus élevé reposant sur des barrages et des écluses.
Ông đã thuyết phục thành công Theodore Roosevelt về sự cần thiết của một kênh đào cao cấp với các đập và khóa mực nước.
(1 Corinthiens 16:9.) Cela a permis que la bonne nouvelle soit annoncée dans de vastes territoires où les ennemis de la vérité faisaient auparavant barrage.
(1 Cô-rinh-tô 16:9) Điều này đã giúp tin mừng được rao truyền trong những khu vực rộng lớn mà trước đây kẻ thù của lẽ thật đã cản trở.
Cet important apport du lac Victoria est régulé par le barrage hydraulique de Nalubaale à Jinja.
Dòng chính từ hồ Victoria được điều hòa bởi nhà máy thủy điện Nalubaale tại Jinja.
Mais la clôture a fait barrage et, même s’il a fallu abattre 90 000 d’entre eux, on a pu sauver l’essentiel de la récolte.
Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó.
Ce soir, des trains de marchandise ont déraillé et pris feu lors d'une attaque au barrage électrique du district 5.
Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5.
Et les barrages qu'ils ont construits dans les rivières abritaient des loutres, des rats musqués, des canards, des poissons, des reptiles et des amphibiens.
Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư.
Mais il y a un barrage routier qu'on ne peut pas franchir.
Tuy nhiên có những trở ngại mà các bạn không thể vượt qua.
Malgré les barrages de police et d’autres dangers, ils parcouraient des centaines de kilomètres par tous les temps pour livrer la nourriture spirituelle à leurs frères.
Bất kể rào chắn của cảnh sát và những mối nguy khác, họ làm cuộc hành trình hàng trăm kilômét trong mọi thời tiết để phân phát thức ăn thiêng liêng cho anh em.
Des recherches sur le site ont révélé que les deux bassins étaient séparés par un barrage.
Kết quả nghiên cứu về khu vực đó cho thấy rằng có một đập nước ngăn cách hai hồ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrages trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.