basilic trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ basilic trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basilic trong Tiếng pháp.

Từ basilic trong Tiếng pháp có các nghĩa là hung que, húng quế, húng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ basilic

hung que

noun (Plante)

húng quế

noun (Une plante annuelle de la famille des Lamiaceae (ou Labiate), cultivée comme une herbe et utilisée dans la cuisine pour ajouter du goût.)

Ajoutez un filet d’huile d’olive et du poivre noir, et garnissez avec des feuilles de basilic.
Rưới dầu ô liu và rắc tiêu lên, trang trí bằng vài lá húng quế.

húng

noun

Ajoutez un filet d’huile d’olive et du poivre noir, et garnissez avec des feuilles de basilic.
Rưới dầu ô liu và rắc tiêu lên, trang trí bằng vài lá húng quế.

Xem thêm ví dụ

Des variétés anciennes de tomates, du basilic pourpre, des concombres, des épinards sauvages...
Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư.
Hermione devait savoir que le monstre était un Basilic.
Hẳn là Hermione đã nhận ra con quái vật chính là Tử Xà.
Assaisonné de basilic et de grains du Yangzi.
Dùng rau thơm làm gia vị, nấu với gạo thơm Dương Tử.
14 Le nourrisson s’ébattra sur l’antre de la vipère, et l’enfant sevré mettra sa main dans la caverne du basilic.
14 Và trẻ con còn bú sẽ nô đùa trên hang rắn hổ mang, và trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục.
Tu as détruit le Journal de Jedusor avec un crochet de basilic.
Bồ đã phá quyển nhật ký của Tom Riddle bằng nanh con Tử Xà, phải không?
D'arrêter la barque, pas le Basilic.
Hoãn cái xà lan, không phải Basilisk.
29 Ne te réjouis pas, pays des Philistins, de ce que la verge qui te frappait est brisée ! Car de la racine du serpent sortira un basilic, et son fruit sera un dragon volant.
29 Hỡi cả xứ Pha Lê Tin, chớ vui mừng, bởi cớ roi của kẻ đánh ngươi đã gãy; vì từ giống rắn sẽ sinh ra thuồng luồng, thuồng luồng sẽ sinh ra rắn lửa bay.
Avec un crochet du Basilic.
Bằng nanh của con rắn thần.
C'est du basilic de Salerne, c'est le plus beau.
Đây là cây quế tốt nhất xứ Salerno.
Le monstre est un Basilic.
Con quái vật trong phông bí mật à con Tử Xà Basilisk.
Ajoutez un filet d’huile d’olive et du poivre noir, et garnissez avec des feuilles de basilic.
Rưới dầu ô liu và rắc tiêu lên, trang trí bằng vài lá húng quế.
Le Basilic?
The Basilisk?
Le Basilic.
The Basilisk.
Et il a tué un Basilic, dans le bureau de Dumbledore.
Và bạn ấy giết con Tử xà, với thanh kiếm trong văn phòng cụ Dumbledore.
Le Basilic.
Basilisk.
Il y a un Basilic.
Có 1 con Tử Xà trong kia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basilic trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.