basculer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ basculer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basculer trong Tiếng pháp.

Từ basculer trong Tiếng pháp có các nghĩa là lật, ngã, bập bênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ basculer

lật

verb

Nous pouvons toucher le fond et même basculer sur le côté.
Chúng ta có thể chạm vào đáy biển và thậm chí còn bị lật sang một bên nữa.

ngã

verb

on bascule par le côté du bateau.
ngã qua bên mạn tàu

bập bênh

noun

Xem thêm ví dụ

Basculer en plein écran
Bật/tắt tự động
Donc, pour le faire basculer, voici l'une des deux façons de le faire.
Nên để làm nó nghiêng đi, ta có hai cách làm.
Une autre idée liée à 2012 invoque une inversion du champ magnétique terrestre (incorrectement appelé « basculement des pôles » par ses partisans) éventuellement déclenchée par une éruption solaire massive qui libèrerait autant d'énergie que cent milliards de bombes nucléaires.
Một quan niệm khác gắn với hiện tượng năm 2012 liên quan đến sự đảo cực của địa từ (những người ủng hộ thuyết này thường lầm là sự đảo ngược địa cực địa lý), có thể được kích hoạt bởi một khối tai lửa mặt trời (solar flare) rất lớn sẽ tạo ra một năng lượng bằng tới 100 tỷ quả bom nguyên tử có kích thước bằng với quả bom thả xuống Hiroshima.
Le flux principal et le flux secondaire doivent être paramétrés à l'identique pour que le basculement fonctionne correctement.
Luồng chính và luồng dự phòng của bạn phải có cùng các tùy chọn cài đặt để khả năng chuyển đổi dự phòng hoạt động đúng cách.
Le rapport précisait aussi que la pauvreté dans le monde, les injustices permanentes, la surexploitation des ressources naturelles pouvaient amener la société à basculer “ d’une crise environnementale, sociale et sécuritaire à une autre ”.
Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”.
Remarque : Certains produits et services ne permettent pas aux utilisateurs de basculer entre plusieurs profils.
Lưu ý: Một số sản phẩm và dịch vụ không cho phép người dùng chuyển đổi qua lại giữa nhiều hồ sơ.
Si votre Chromebook fonctionne en mode Tablette, le clavier à l'écran s'ouvre automatiquement lorsque vous faites basculer l'écran de votre Chromebook par dessus ses charnières.
Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề.
Sans cette lune “ taillée sur mesure ”, notre planète tournoierait en vacillant comme une toupie, et pourrait même basculer ou se retourner !
Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược!
Quand un rythme a lieu plus de 20 fois par seconde, le cerveau bascule.
Vậy thì khi một nhịp điệu bắt đầu xảy ra hơn 20 lần mỗi giây, não của bạn sẽ lật ngược.
On sait quand tout a basculé.
Dễ dàng nhận thấy tất cả mọi thứ bắt đầu từ khi nào mà.
Avec la clé basculer à terme ou verrouiller le Mode et les portes de l'opérateur fermés
Bằng cách nhấn phím chuyển dài hoặc khóa chế độ và các nhà điều hành cửa đóng cửa
Quand vous écrivez sur votre Blackberry, Android, IPhone, ne vous embêtez pas à basculer du clavier à celui de la ponctuation pour mettre un point, puis un espace et après essayer de mettre la lettre suivante en majuscule.
Khi bạn đang đánh chữ trên điện thoại Blackberry, Android, iPhone, đừng bận tâm về dấu chấm câu và viết hoa đầu dòng, đừng đánh dấu chấm và rồi dấu cách và rồi cố viết hoa chữ cái tiếp theo.
Vous pouvez facilement ajouter et supprimer ces variables, basculer entre les vues Analytics et ajuster la période de référence de l'analyse dans le panneau "Variables".
Bạn có thể dễ dàng thêm và xóa các biến này, cũng như chuyển đổi giữa các chế độ xem Analytics và điều chỉnh khung thời gian của bản phân tích trong bảng Biến.
RNG : Toute seule, la réponse est non, mais il suffit de peu pour basculer vers le oui.
nhưng không khó để biến thành có.
● Pour Jeremy, tout a basculé lorsque son ami est parti habiter à 1 500 kilomètres de lui.
● Trong trường hợp của Trọng, mọi thứ dường như thay đổi khi người bạn tốt của bạn ấy chuyển đến nơi khác, cách xa khoảng 1.600km.
C’est alors que tout a basculé pour Samson.
Đó là sự suy bại của Sam-sôn.
Elle s’assit dans le fauteuil à bascule en noyer que Papa lui avait fait en territoire indien.
Mẹ ngồi trên chiếc ghế đu bằng gỗ bồ đào mà Bố đã làm cho Mẹ khi còn ở vùng đất của người da đỏ.
Par conséquent, l'Inde est à un moment critique, où le pays peut tirer profit de son dividende démographique ou risquer de basculer dans un désastre démographique.
Vì vậy, Ấn Độ đang ở trong thời điểm quan trọng hoặc có thể tận dụng lợi tức dân số hoặc có thể dẫn tới thảm họa dân số.
Il peut alors basculer en mode d'économie d'énergie ou s'éteindre provisoirement.
Điều này có thể khiến điện thoại hoạt động ở chế độ tiết kiệm điện hoặc bị tắt tạm thời.
Cependant, le cours de la guerre bascule lorsque Llywelyn est vaincu et tué à Orewin Bridge le 11 décembre.
Tuy nhiên những thắng lợi của người Wales chấm dứt ngày 11 tháng 12, khi khi Llywelyn bị dụ vào ổ phục kích và bị giết tại Trận cầu Orewin.
On assied le client, on l'attache, on bascule le siège... Les cheveux pendent, et clac clac...
Cột khách hàng vô, nhấn một cái nút, dựng đứng hắn dậy, lật ngược lại để cho tóc hắn thả xuống và cắt, cắt, cắt.
» Il indiqua qu’il serait heureux de dormir dans le fauteuil à bascule sur la véranda.
Ông cho biết rằng ông sẵn sàng ngủ trên một cái ghế xích đu ở ngoài cổng.
Donc ici il vous faut basculer votre iPad, pour faire sortir les lucioles.
Và thế là ở đây, bạn cần nghiêng iPad, để lấy đom đóm ra.
Il y a eu près de 100 basculements.
Phải có tới một trăm thay& lt; br / & gt; đổi chỉ trong ngày hôm đó.
UN JEUNE de 20 ans qui se tenait sur un quai de métro a été victime d’une crise d’épilepsie et a basculé sur les rails.
MỘT thanh niên 20 tuổi đang đứng ở trạm xe điện ngầm. Đột nhiên, anh ta lên cơn động kinh và ngã xuống đường ray.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basculer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.