bavarder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bavarder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bavarder trong Tiếng pháp.

Từ bavarder trong Tiếng pháp có các nghĩa là nói, trò chuyện, tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bavarder

nói

verb

J'ai bavardé avec l'un d'entre eux une fois.
Một lần, tôi đã nói chuyện với một Transformer.

trò chuyện

verb

Quand j’avais fini, je m’asseyais sur le perron et je bavardais avec lui.
Khi làm xong, tôi thường ngồi trên bậc thềm trước nhà ông và trò chuyện với ông.

tán

verb

C'était pour parler du temps ou pour bavarder?
Rốt cuộc bà muốn bàn về thời tiết hay chỉ tán gẫu qua loa?

Xem thêm ví dụ

Trop souvent, des jeunes se trouvent dans la même pièce que des membres de leur famille ou des amis mais sont occupés à communiquer avec quelqu’un qui n’est pas là, manquant ainsi l’occasion de bavarder avec les personnes présentes.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Ton copain n'est pas bavard.
Anh bạn này ít nói quá, phải không?
J'ai été bien traitée par l'équipage, j'ai eu à faire à un capitaine bavard et divertissant, et je serais heureuse de repartir pour cinq semaines, encore une fois le capitaine m'a confié que j'étais folle de penser cela.
Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó
Vous savez, ils commencent toujours à bavarder.
Bạn biết đấy chúng luôn ngọ nguậy và ồn ào.
Quelques jours plus tard, alors qu’il était en ville, Kham rencontra un ancien camarade de classe qu’il n’avait pas vu depuis un certain temps; ils s’arrêtèrent donc dans un café pour bavarder.
Vài ngày sau đó, khi băng qua phố, Khâm gặp một người bạn học cũ mà anh không thấy mặt một thời gian, và hai người dừng lại tán gẩu trong một quán cà phê.
Donc, nous avons bavardé au sujet de quelques problèmes de comportement.
Vậy là chúng ta đã nói về hai thói quen chướng ngại.
» De toutes mes sculptures, c'est la plus bavarde.
Trong tất cả các tác phẩm của tôi, nó biểu cảm nhất.
Quand on aura bavardé, attaque-toi à moi.
Có thể sau khi ta làm quen với nhau lại, anh có thể " làm " em.
Tu sais combien ils peuvent bavarder entre eux.
Cậu biết họ nói chuyện giữa họ với nhau như thế nào mà.
À propos de ses parents, Yoichiro a déclaré: “Je ne me rappelle pas les avoir entendus exprimer des pensées négatives sur les autres membres de la congrégation; ni nous avoir permis de bavarder sur les défauts d’autrui quand nous étions enfants.” — Luc 6:40-42.
Yoichiro nói về cha mẹ của anh: “Tôi không thể nhớ cha mẹ nói những gì tiêu cực về người khác trong hội thánh; và họ cũng không cho con cái thày lay lỗi lầm của ai cả” (Lu-ca 6:40-42).
Écoutez, je dois passer deux heures assis ici et je n'ai pas envie de bavarder avec une vieille chauve.
Nghe này, tôi còn phải ngồi đây thêm 2 tiếng nữa, và tôi không có nhu cầu nói chuyện với 1 bà già hói.
— Pourquoi un roi bavarde-t-il avec un berger ?
"""Tại sao một vị vua lại đi trò chuyện với một kẻ chăn cừu tầm thường nhỉ?"""
6 Par respect pour la table de Jéhovah, nous prêterons une attention soutenue au programme et nous nous abstiendrons de bavarder, de manger, de déambuler dans les allées.
6 Lòng tôn trọng bàn tiệc của Đức Giê-hô-va thúc đẩy chúng ta chăm chú vào chương trình và tránh nói chuyện với người khác, ăn hoặc đi lại trong hành lang nếu không cần thiết.
Juste pour bavarder.
Ồ, tán gẫu thôi, chỉ là tán gẫu thôi mà.
Vous êtes encore moins bavard que d'habitude.
Anh thậm chí còn ít nói hơn bình thường.
Bavarder.
Tán nhảm ấy mà.
Les esprits de ceux qui avaient péri à Ruby Pier étaient tous là, occupés à manger, à boire et à bavarder entre eux.
Linh hồn của những người đã chết ở cầu tàu ấy đều vây quanh, đang cùng nhau ăn uống nói chuyện.
Si ses lèvres se taisent, il bavarde avec le bout de ses doigts. "
Nếu miệng của anh ta đóng, anh ta đang trò chuyện bằng các ngón tay. "
Bavarder inutilement quand des vérités bibliques essentielles nous sont transmises ne trahirait- il pas un manque de respect envers la Parole de Dieu et son organisation ?
Khi những điểm quan trọng trong Kinh Thánh được truyền đạt trên bục, chẳng phải việc nói chuyện với người khác một cách không cần thiết cho thấy chúng ta không tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và tổ chức của Ngài sao?
Gina, assez bavardé, au boulot.
Gina, hãy mạnh mẽ lên nào.
Je vais vous montrer Dominique Strauss- Kahn avec Obama en train de bavarder avec le bout de ses doigts.
Và hãy xem Dominique Strauss- Kahn, cùng với Obama, những người đang trò chuyện bằng các ngón tay.
Lorsque vous avez l’occasion de bavarder, la timidité s’empare de vous.
Rồi đến khi có cơ hội để giao tiếp thì bạn bị tính nhút nhát đánh bại.
C'était pour parler du temps ou pour bavarder?
Rốt cuộc bà muốn bàn về thời tiết hay chỉ tán gẫu qua loa?
Mon fils, Elson, toujours très bavard, était en train de me raconter des choses qui s’étaient passées à l’école ou à la maison.
Con trai của tôi, Elson, luôn luôn là một đứa nói nhiều, đã kể cho tôi nghe hết câu chuyện này đến một câu chuyện khác về những điều đã xảy ra ở trường hoặc ở nhà.
Tu veux bavarder un peu?
Cậu muốn ra ngoài chơi hay làm gì đó không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bavarder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.