beauté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beauté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beauté trong Tiếng pháp.

Từ beauté trong Tiếng pháp có các nghĩa là mỹ nhân, nhan sắc, sắc đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beauté

mỹ nhân

noun (người phụ nữ rất đẹp)

Un grand de beauté avec un nom très ancien.
Môt mỹ nhân với cái tên cổ xưa.

nhan sắc

noun

Sa cruauté n'était surpassée que par sa beauté.
Chỉ nhan sắc ả là vượt trội bản tính bạo tàn.

sắc đẹp

noun

Je vais plus te parler de ta beauté.
Anh sẽ không nói về sắc đẹp của em nữa.

Xem thêm ví dụ

Les beautés en surface sont les pires
Yeah, rõ ràng là theo mọi hướng
Ils ont découvert non seulement les magnifiques panoramas de la région, avec ses montagnes et ses vallées superbes, et le merveilleux esprit des Jeux internationaux dans toute leur splendeur, mais également la beauté qui caractérise cette ville.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
Le paysage de savane idéal est un des exemples les plus flagrants d'où les êtres humains d'où qu'ils soient trouvent la beauté dans une expérience visuelle similaire.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
Parfois, sa beauté rythmique me donnait les larmes aux yeux.
Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt.
Et ils ne comprendront jamais qu'elle élève deux enfants dont la définition de la beauté commence avec le mot " Maman ", parce qu'ils voient son cœur avant de voir sa peau, parce qu'elle n'a jamais été que tout simplement incroyable.
Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất
Elles étaient abasourdies par la beauté de ce qui avait été accompli, notamment la modification de la façade, une extension de la maison et le remplacement de la toiture.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
« Dans notre monde, la force morale paraît souvent secondaire par rapport à la beauté ou au charme.
“Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc.
Récemment, sœur Nelson et moi avons admiré la beauté des poissons tropicaux dans un petit aquarium privé.
Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân.
Je suis devenu captivé par la beauté et le génie des expériences traditionnelles de science sociale menées par Jane Jacobs, Stanley Milgram et Kevin Lynch.
Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành.
Un concours de beauté.
Thí sinh trong cuộc thi sắc đẹp.
La chenille se transforme en chrysalide ou poupe, et de là en pure beauté.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.
Et combien le rôle de celui-ci est plus facile quand sa femme, loin d’être critique et d’entretenir un esprit de rivalité, dévoile sa beauté intérieure en le soutenant avec amour!
Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng.
Par sa beauté, sa facture et son utilité, cette édition devint la référence à imiter, ce qui fut bientôt fait dans toute l’Europe.
Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.
La beauté de la personnalité chrétienne
Sự đẹp đẽ trong nhân cách tín đồ đấng Christ
Salut, beauté.
Xin chào, thật tráng lệ.
William Hogarth participa lui aussi au développement d’une base théorique pour atteindre les standards de beauté rococo.
William Hogarth đã giúp phát triển một nền tảng lý thuyết cho nét đẹp Rococo.
Avec toutes les beautés admirées de Vérone.
Với tất cả những vẻ đẹp được ngưỡng mộ của Verona.
Son père avait occupé un poste sous le gouvernement anglais et avait toujours été occupé et mal lui- même, et sa mère avait été une grande beauté qui ne se préoccupait que d'aller à parties et s'amuser avec les personnes gaies.
Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính.
Qui voudrait priver le monde d'une telle beauté?
Mi sẽ che giấu không cho ai thấy một sắc đẹp như vầy sao?
Même un aveugle saurait voir votre beauté.
Ngay cả một người mù cũng thấy là cô xinh đẹp.
Si on cherche la vérité, on trouve la beauté."
Nếu tìm được sự thật, ta sẽ thấy cái đẹp."
Quatre d’entre eux sont anciens, dont deux sont également pionniers permanents. Cela illustre la véracité de Proverbes 17:6: “La couronne des vieillards, ce sont les petits-fils, et la beauté des fils, ce sont leurs pères.”
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
Un regard équilibré sur la beauté physique peut avoir une grande incidence sur le bonheur d’une personne.
Một thái độ đúng đắn đối với vẻ đẹp ngoại hình có thể mang đến hạnh phúc thay vì đau buồn.
De telles descriptions nous apprennent que la présence de Jéhovah est d’une beauté, d’un charme et d’une sérénité rares et éblouissants. — Révélation 4:2, 3 ; Ézékiel 1:26-28.
Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28.
Par votre beauté, vous êtes l’ornement de la race humaine.
Các chị em là phần tử xinh đẹp của nhân loại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beauté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.