bénéficier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bénéficier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bénéficier trong Tiếng pháp.

Từ bénéficier trong Tiếng pháp có các nghĩa là hưởng, ăn, người hưởng lộc, chiếm ưu thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bénéficier

hưởng

verb

Je bénéficie simplement d'un avantage unique, avec des privilèges.
Tôi chỉ đơn giản tận hưởng một đặc quyền độc tôn.

ăn

verb

người hưởng lộc

verb (tôn giáo; từ hiếm, nghĩa ít dùng) người hưởng lộc (xem bénéfice 3)

chiếm ưu thế

verb

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez bénéficier d’une étude biblique gratuite à domicile en écrivant aux éditeurs de ce périodique.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
Un compte Google est requis pour bénéficier des services de synchronisation tels que la sauvegarde.
Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google.
Si nous sommes vraiment repentants, Jéhovah nous fait bénéficier de la valeur du sacrifice rédempteur de son Fils.
Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta.
Ravis de bénéficier de la faveur et de la protection de Jéhovah, ils élèvent leurs voix dans un chant.
Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát.
2 Rois 5:1-15 Comment son humilité a- t- elle valu à un homme des temps bibliques de bénéficier de la puissance réparatrice de Jéhovah ?
2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào?
Par exemple, les anciens pourront se rendre utiles en montrant aux parents à quelles aides sociales ils ont droit et comment en bénéficier.
Chẳng hạn, các trưởng lão có thể giúp cha mẹ tìm hiểu và nhận lợi ích từ những chương trình phúc lợi của chính quyền địa phương.
Les pages AMP non valides ne pourront pas bénéficier de certaines fonctionnalités de la recherche Google.
Các trang có AMP không hợp lệ sẽ không đủ điều kiện cho một số tính năng trong Tìm kiếm.
Par exemple, certains étudiants pourraient bénéficier d'un peu de contenu préparatoire que d'autres étudiants pourraient déjà avoir.
Thế thì, giả dụ rằng, một số học sinh có thể có lợi từ từ một phần nào đó qua các tài liệu đã được chuẩn bị từ các học sinh khác.
En tant que membres de l’Église rétablie du Seigneur, nous sommes bénis tant par la purification initiale du péché associée au baptême, que par la possibilité de bénéficier d’une purification continue grâce à la compagnie et au pouvoir du Saint-Esprit, troisième membre de la Divinité.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
’ ” (Révélation 21:5). Que nous faut- il faire pour bénéficier des promesses de cette bonne nouvelle ?
(Khải-huyền 21:5) Chúng ta phải làm gì để hưởng được ân phước đến từ tin vui này?
Pour pouvoir bénéficier de l'avoir de 50 €, vous devez saisir le code promotionnel dans les 14 jours suivant la création de votre compte, puis générer des clics pour un montant minimal de 25 € sur votre compte après la saisie du code.
Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã.
Jésus-Christ lui-même a institué cette ordonnance afin que nous nous souvenions de ce qu’il a fait pour nous racheter et pour nous enseigner comment nous pouvons bénéficier de sa Rédemption et ainsi vivre de nouveau avec Dieu.
Chính Chúa Giê Su Ky Tô đã thiết lập giáo lễ này để nhắc nhở chúng ta về điều Ngài đã làm để cứu chuộc chúng ta và dạy chúng ta cách tận dụng Sự Chuộc Tội của Ngài và nhờ đó sống với Thượng Đế một lần nữa.
Je veux également que l’Esprit soit toujours avec moi ; je dois donc me repentir quotidiennement pour bénéficier de sa compagnie merveilleuse.
Con cũng muốn Thánh Linh ở cùng với con, vì vậy con cần phải hối cải hàng ngày để có được sự đồng hành tuyệt vời của Ngài.
Que doit faire un pécheur repentant pour continuer à bénéficier de la miséricorde divine?
Để tiếp tục hưởng được sự thương xót của Đức Chúa Trời, một người phạm tội biết ăn năn cần phải làm gì?
Alors que les humains semblent bénéficier aujourd’hui d’une liberté sans égale, ils sont des millions à vivre dans l’insécurité, l’incertitude et la peur.
Con người có nhiều quyền tự do hơn bao giờ hết, nhưng hàng triệu người phải sống trong nỗi sợ hãi và bất an.
Si le nombre d'abonnés requis pour les chaînes de jeux vidéo est moins élevé, c'est parce que le seuil d'éligibilité permettant de bénéficier des souscriptions était inférieur dans YouTube Gaming (qui n'est plus disponible).
Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động).
Comment bénéficier de la rançon
Nhận lợi ích từ giá chuộc
Lors de la configuration de votre certificat, assurez-vous de bénéficier d'un haut niveau de sécurité avec une clé de 2 048 bits.
Khi thiết lập chứng chỉ của bạn, hãy đảm bảo mức độ bảo mật cao bằng cách chọn khóa 2048-bit.
Si vous vous trouvez en dehors de ces régions, mais faites la promotion de produits ou de services basés dans l'une des régions concernées, vous ne pouvez pas bénéficier des services d'assistance personnalisée ou d'optimisation du compte.
Nếu bạn ở bên ngoài những khu vực này nhưng quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ trong khu vực, thì bạn không đủ điều kiện để nhận sự hỗ trợ hoặc sử dụng tính năng tối ưu hóa tài khoản tùy chỉnh.
Ces écrans permettent de bénéficier d'un affichage en haute qualité, avec des couleurs vives et proches de la réalité.
Điện thoại Pixel có màn hình OLED có thể hiển thị màu sắc tươi sáng, chất lượng cao và chuẩn xác.
Il y a plusieurs années, j’ai compris plus pleinement la relation entre la fusée « prêtrise » et le chargement « possibilité de bénéficier du pouvoir expiatoire du Christ ».
Tôi hiểu trọn vẹn hơn mối quan hệ giữa tên lửa “chức tư tế” và trọng tải “cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô” vài năm trước đây.
Ces fonctionnalités sont actuellement en phase de tests bêta et tous les créateurs ayant récolté plus de 5 000 $ via des fiches de don peuvent en bénéficier.
Các tính năng này hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm và chỉ hoạt động đối với tất cả những người sáng tạo đã kiếm được hơn 5000 đô la thông qua thẻ quyên góp.
Que faut- il faire pour en bénéficier ?
Và mỗi người được kêu gọi làm gì để hội đủ điều kiện nhận món quà ấy?
“ QU’Y a- t- il de mal à être célèbre, fortuné, ou à bénéficier du pouvoir ?
“THẬT RA danh vọng, giàu sang và quyền hành có gì sai không?”
(Isaïe 2:2-4.) Examinons ce message d’actualité, car il n’a pas seulement une signification prophétique ; il nous renseigne aussi sur la miséricorde de Jéhovah et révèle comment on peut en bénéficier.
(Ê-sai 2:2-4) Chúng ta hãy thảo luận thông điệp đúng lúc này, không những vì nó có ý nghĩa tiên tri mà còn dạy chúng ta về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va và làm thế nào mỗi nhân chúng ta có thể nhận được lòng thương xót đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bénéficier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.