bénévolat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bénévolat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bénévolat trong Tiếng pháp.

Từ bénévolat trong Tiếng pháp có nghĩa là Tình nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bénévolat

Tình nguyện

noun

Je sais que tu es occupée avec ton bénévolat.
Tôi biết là cô bận làm tình nguyện.

Xem thêm ví dụ

À l'âge de 16 ans, il a fait du bénévolat au kibboutz Sa'ar en Israël.
Ở tuổi 16, ông đã dành thời gian làm tình nguyện tại Kibbutz Sa'ar ở Israel.
Charité, pitié, abstinence, et bénévolat était tous mes affaires
Từ thiện, khoan dung, kiên nhẫn và hào phóng là công việc kinh doanh
Étudiante, j'ai fait du bénévolat à l'hôpital local.
Thời trung học, tôi tham gia tình nguyện ở bệnh viện địa phương.
J'ai rattrapé mon retard dans mon éducation, j'ai trouvé quelqu'un que j'ai pu persuader de me donner un emploi et j'ai apprécié mon bénévolat avec les Samaritains.
Nên tôi bắt kịp chương trình học tìm một người tôi có thể thuyết phục để cho tôi một công việc và tận hưởng việc làm tình nguyện viên ở Samaritans.
Save More Tomorrow invite les employés à épargner plus peut- être l'année prochaine - dans l'avenir quand nous pouvons nous imaginer en train de manger des bananes, de faire davantage de bénévolat dans la communauté, de faire plus d'exercice et de faire toutes les bonnes choses sur la planète.
lúc nào đó trong tương lai khi chúng ta có thể tưởng tượng chính mình ăn chuối, tình nguyện nhiều hơn cho cộng đồng, tập thể dục nhiều hơn và làm những việc tốt cho thế giới.
Je pense que l'idée de créer la croix-rouge de l'information et de la connaissance est une idée fantastique, mais pouvons nous réellement organiser cela, juste avec du bénévolat?
Tôi nghĩ ý tưởng về việc thành lập Hội Chữ Thập Đỏ dành cho thông tin và kiến thức là một ý kiến tuyệt vời, nhưng liệu chúng ta có thể tổ chức được chúng nhờ tình nguyện viên?
Tous mes amis font du bénévolat!
Bạn bè con đều xung phong!
Et je fais pas de bénévolat.
Với lại em cũng không làm từ thiện
Nous Devons vous faire du bénévolat votre faction à tester.
Chúng tôi muốn bà tự nguyện cho kiểm tra phái của mình.
Tout cela ce n'est pas un secret pour ceux qui font du bénévolat.
Tôi nghĩ không có gì bí mật ở đây cả với những người tham gia hoạt động từ thiện.
Vous avez refusé à Google un salaire à 6 chiffres pour faire du bénévolat.
Cô đã từ chối mức lương sáu con số ở Google để bắt đầu sự nghiệp phi lợi nhuận của riêng mình.
Maman dit que vous faites du bénévolat là-bas.
Vâng, mẹ bảo ông bà làm tình nguyện ở đó.
Ils ont été instruits dans 15 centres de bénévolat du Comité d’organisation créés à la base de 15 établissements d’enseignement supérieur et dans les villes organisatrices.
Họ đã được đào tạo tại 15 trung tâm tình nguyện viên của Ban tổ chức địa phương có trụ sở tại 15 trường đại học và trong các trung tâm tình nguyện viên tại các thành phố chủ nhà.
C'est une économie entière construite sur du bénévolat. Les éditeurs n'arrivent qu'à la fin pour encaisser le jackpot.
Đây là một nền kinh tế được xây& lt; br / & gt; dựng hoàn toàn trên công sức tình nguyện và rồi các nhà xuất bản chỉ việc ngồi ở trên cùng& lt; br / & gt; và hưởng lợi nhuận từ việc bán các nghiên cứu đó.
Je sais que tu es occupée avec ton bénévolat.
Tôi biết là cô bận làm tình nguyện.
Quand les sociétés deviennent plus riches, les gens semblent diriger leur attention vers l'extérieur et il en résulte des augmentations de l'altruisme envers les inconnus, du bénévolat aux dons aux œuvres de charité, et même les dons de reins.
Khi xã hội trở nên giàu có hơn và tốt đẹp hơn, hình như người ta mở rộng mối quan tâm ra bên ngoài, như vậy tất cả các hình thức của lòng vị tha hướng đến người xa lạ càng tăng lên, từ việc tình nguyện đến thiện nguyện bác ái cho đến thậm chí việc hiến tặng thận.
Étant latino et hispanophone, lors de mon premier bénévolat dans un hôpital public en Caroline du Nord, j'ai bien vu la façon dont race et classe sociale influent sur le vécu des femmes que j'épaulais.
Và cũng bởi vì tôi là người La-tinh và nói tiếng Tây Ban Nha, trong lần tình nguyện đầu tiên ở một bệnh viện công ở Bắc Carolina, Tôi đã thấy rõ chủng tộc và giai cấp có ảnh hưởng đến những trải nghiệm của những người phụ nữ tôi trợ giúp.
Si une personne dans un groupe social commence à faire du bénévolat, elle influencera ses amis à faire de même.
Nếu một người trong nhóm xã hội bắt đầu đi tình nguyện làm từ thiện, họ có thể gây ảnh hưởng khiến bạn của họ làm điều tương tự.
Où tu pourrais faire du bénévolat.
Hoặc cậu có thể làm việc tình nguyện.
Je n'ai jamais été pour le bénévolat.
Tôi không có hứng với mấy việc làm không công.
* Faites du bénévolat dans une organisation locale.
* Tình nguyện với một tổ chức cộng đồng địa phương.
Taylor encourage les jeunes à faire du bénévolat dans leur communauté locale et fait partie du Global Youth Service Day.
Swift còn khuyến khích những người trẻ tuổi tham gia vào các hoạt động cộng đồng tại địa phương nhằm hưởng ứng Ngày Thanh niên Phục vụ Toàn cầu.
La première est: pouvons-nous vraiment vivre du bénévolat?
Điều thứ nhất là: liệu chúng ta có thể sống sót nhờ tình nguyện?
Faire du bénévolat dans une autre ville.
Để đi làm tình nguyện ở nơi khác
Je pense que l'idée de créer la croix- rouge de l'information et de la connaissance est une idée fantastique, mais pouvons nous réellement organiser cela, juste avec du bénévolat?
Tôi nghĩ ý tưởng về việc thành lập Hội Chữ Thập Đỏ dành cho thông tin và kiến thức là một ý kiến tuyệt vời, nhưng liệu chúng ta có thể tổ chức được chúng nhờ tình nguyện viên?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bénévolat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.