bémol trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bémol trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bémol trong Tiếng pháp.

Từ bémol trong Tiếng pháp có các nghĩa là giáng, dấu giáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bémol

giáng

verb noun (âm nhạc) giáng)

Mon set est en si bémol. Tu tournes mes pages.
Chỉnh dàn trống về mức Si giáng và lật trang cho anh trong lúc tập.

dấu giáng

noun (âm nhạc) dấu giáng)

Xem thêm ví dụ

Cependant, il y a là deux bémols majeurs.
Tuy nhiên, có hai trở ngại chính.
C'est en fait en si bémol.
Chuẩn như nốt B giáng vậy.
" Symphonie No. 8 en mi bémol majeur " par Gustave Mahler )
" Giao hưởng số 8 Cung Mi Trưởng " bởi Gustav Mahler )
Mon set est en si bémol. Tu tournes mes pages.
Chỉnh dàn trống về mức Si giáng và lật trang cho anh trong lúc tập.
Et qu'on les appelle 440 par seconde, La, ou 3729, Si bémol, croyez moi, c'est exact, ce ne sont que des phénomènes.
Chúng là những vị trí trong quang phổ của âm thanh. và dù cho chúng ta gọi chúng là 440 một giây, La ( A ) hay 3729, Si giáng ( B flat ) -- tin tôi đi, đều đúng cả -- chúng chỉ là hiện tượng.
Le deuxième bémol majeur est le suivant : tout le monde n'a pas accès aux traitements qui pourraient leur sauver leur vie.
Trở ngại nữa là không phải ai cũng tiếp cận được các liệu pháp. có thể cứu mạng họ.
Mi bémol).
Tôi khóc.).
De sol à si bémol.
Từ nốt Son đến nốt Si giáng.
C'est soit un mi bécarre, et 659 vibrations par seconde, ou mi bémol, à 622.
Hoặc là Mi thôi ( E natural ) và 659 âm rung một giây, hay Mi giáng ( E flat ) tại 622.
Le morceau est réglé sur une mesure de temps commun et défile sur un tempo de 135 battements par minute sur une tonalité de Si bémol majeur tout au long de la chanson.
Nó được đặt trong thời gian chung và di chuyển ở một nhịp độ 135 nhịp mỗi phút trong điệu tính si giáng trưởng xuyên suốt bài hát.
C'est soit un mi bécarre, et 659 vibrations par seconde, ou mi bémol, à 622.
Hoặc là Mi thôi (E natural) và 659 âm rung một giây, hay Mi giáng (E flat) tại 622.
Mike Love déclara à ce sujet : « On a travaillé et retravaillé les harmonies et, s'il y avait le moindre soupçon d'une note trop aiguë ou d'un bémol, ça ne passait pas.
Mike Love nhớ lại: "Chúng tôi làm việc và làm việc rất nhiều cho phần hòa ca, và nếu chỉ có một chút gì đó nhỏ nhất quá sắc nét, hoặc quá tẻ nhạt, nó sẽ không được chấp nhận.
Excuse-moi, tu me donnes un si bémol?
Xin lỗi, đánh cho em nốt Si giáng được không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bémol trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.