bénéfices trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bénéfices trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bénéfices trong Tiếng pháp.
Từ bénéfices trong Tiếng pháp có các nghĩa là Doanh thu, 利益, lợi, thu nhập, lợi ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bénéfices
Doanh thu(revenue) |
利益(profit) |
lợi(profit) |
thu nhập(revenue) |
lợi ích(profit) |
Xem thêm ví dụ
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Sans même lui laisser le bénéfice du doute, ils ont tiré hâtivement des conclusions erronées et lui ont tourné le dos. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Avez-vous déjà bénéficié du ministère d’anges ? Em có bao giờ thấy một thiên sứ phù trợ cho em không?” |
Prends les bêtes et garde les bénéfices. Hãy lấy đàn bò đó và đi kiếm tiền. |
Et c'est quelque chose qui devient de plus en plus complexe à mesure que les gens l'utilisent, et dont les bénéfices s'accroissent pour les utilisateurs à mesure qu'ils l'utilisent. Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng. |
Soins donnés ou travail accompli pour le bénéfice de Dieu et d’autres personnes. Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác. |
Elle bénéficie depuis d'une protection policière. Kết quả là bà đã được sự bảo vệ của cảnh sát. |
J'ai bénéficié d'une éducation très élitiste, snob, et coûteuse en Inde, et cela m'a presque détruit. Tôi đã đến với nền giáo dục hợm hĩnh dành riêng cho người giàu, đắt đỏ ở Ấn Độ, và điều đó làm tôi khó chịu. |
3-5. a) Comment savons- nous que Moïse a bénéficié du soutien de l’esprit saint ? 3-5. (a) Làm sao chúng ta biết Môi-se đã thực hiện nhiệm vụ với sự giúp đỡ của thần khí? |
Il bénéficie lui aussi de plusieurs suites, dont Jagged Alliance: Deadly Games (1995) et Jagged Alliance 2 (1999). Đây là game đầu tiên trong series Jagged Alliance, và tiếp theo là Jagged Alliance: Deadly Games (1995) và Jagged Alliance 2 (1999). ^ “DS Games of Spring 2009”. |
Eh bien, nous avons vu apparaître dans des endroits comme l'Irak et l'Afghanistan, des systèmes démocratiques de gouvernement qui n'ont aucun de ces bénéfices secondaires. Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan. |
Les citadins et les propriétaires terriens se sont enrichis grâce au commerce avec Rome, mais une très petite partie des bénéfices profitait aux producteurs locaux. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
Il y a de plus en plus de preuves qu'être bilingue apporte un bénéficie cognitif. Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn. |
Cela signifie qu’un fort pourcentage de Témoins n’ont pas bénéficié de discours qui présentaient des pensées essentielles concernant la parole prophétique. Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri. |
D’autres en ont également bénéficié, tout comme cela avait été le cas en 1994. Những người khác cũng đã nhận được lợi ích, như hồi năm 1994. |
(1 Pierre 3:18.) Jusque- là, aucun humain n’avait encore bénéficié d’une telle résurrection. (1 Phi-e-rơ 3:18, NTT ) Trước đó, chưa một ai được sống lại như thế. |
Le vrai défi est donc d'apprendre comment vivre avec les drogues, afin qu'elles causent le moins de mal possible et, parfois, le plus grand bénéfice possible. J'ai appris autre chose : Cho nên, vấn đề của chúng ta là phải học cách sống với thuốc kích thích làm giảm tác hại đến mức thấp nhất thậm chí còn đạt lợi ích tốt nhất trong một số trường hợp. |
Evidemment, si c'est Dieu alors cela signifie que quand il pose une question, c'est pour votre bénéfice, pas pour le Sien. Rõ ràng là, nếu Ngườilà Chúa, vậy nó có nghĩa là khi ông đặt câu hỏi, đó là vì ích lợi của bạn, không phải vì lợi ích của Người. |
Et nos bénéfices seront sans doute plus petit. Và chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm. |
Et pourtant, selon les statistiques, ce que vous découvrez est qu'on trouve une idée sur 100 000 en gagnant de l'argent ou en offrant des bénéfices deux ans après sa création. Về mặt thống kê, trong cái bạn thấy chỉ có 1 trong 100. 000 ý tưởng là kiếm ra tiền, hoặc mang lại lợi ích sau hai năm. |
Ainsi aucun quartier de l’est parisien n’a bénéficié de réalisations comparables aux larges avenues entourant la place de l'Étoile dans les 16e et 17e arrondissements. Không có khu phố nào nằm ở phía Đông Paris được hưởng lợi từ sự thiết lập các đại lộ lớn xung quanh quảng trường Étoile tại quận 16 và quận 17. |
Les dispositions que vous prendrez pour protéger votre famille en cas de décès relèvent d’une décision personnelle, mais notez ce que dit ce chrétien nommé Edward : “ J’ai souscrit un contrat d’assurance-décès au bénéfice des huit membres de ma famille. Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi. |
Ajuster les enchères pour optimiser les bénéfices Điều chỉnh giá thầu để tối đa hóa lợi nhuận |
La raison pour laquelle cela arrive se résume, pour moi, à un seul problème essentiel, qui est notre incapacité à percevoir la différence entre les bénéfices publics et les profits privés. Theo tôi, lý do của việc này chung quy vào một vấn đề cơ bản, Đó là chúng ta không có khả năng nhìn thấy sự khác biệt giữa những lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân. |
” Effectivement, Jésus a bénéficié du soutien et de la direction de son Père tout au long de son ministère. Đúng vậy, Chúa Giê-su được Cha ngài ủng hộ và hướng dẫn suốt thời gian rao giảng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bénéfices trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bénéfices
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.