bénigne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bénigne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bénigne trong Tiếng pháp.

Từ bénigne trong Tiếng pháp có các nghĩa là tốt bụng, nhẹ, nhân từ, lành, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bénigne

tốt bụng

nhẹ

nhân từ

(benign)

lành

(benign)

tử tế

Xem thêm ví dụ

Voici un exemple classique : Rebecca a une tumeur bénigne des vaisseaux sanguins qui grossit en traversant son crâne et a oblitéré son nez, et elle a du mal à voir.
Đây là một ví dụ điển hành: Rebbecca bị chứng u ác tính về máu chứng bệnh này phát triển trong họp sọ, làm mất chức năng cơ quan mũi, và cô ấy gặp khó khăn về thị giác.
La masse est bénigne.
Khối rắn trong tuyến tụy là u lành.
Et qui encourageront la circulation de mutations relativement bénignes des variantes les plus toxiques.
Điều đó sẽ phần nào cổ vũ sự lan truyền các thể đột biến lành của những thứ độc hại nhất.
Si on ne vous a jamais attaché, vous pouvez avoir une image bénigne de l'expérience.
Nếu bạn chưa bao giờ tự mình trải qua cảm giác bị khống chế, bạn sẽ có thể có một cái nhìn thiện cảm về cái trải nghiệm tưởng chừng như vô hại ấy.
Soudain, la voix ne semblait plus aussi bénigne, et lorsque mon amie a insisté pour que je consulte un médecin, je m'y suis dûment conformé, ce qui s'est révélé être la deuxième erreur.
Đột nhiên tiếng nói không còn nghe hiền lành nữa, và khi cô ấy yêu cầu tôi tìm sự chăm sóc y tế, tôi nghiêm túc làm theo, và đó là sai lầm thứ hai.
Si vous avez commis des fautes, et nous l’avons tous fait, qu’elles soient bénignes ou graves, alors vous avez un immense besoin de trouver comment elles peuvent être effacées, afin que vous ne soyez plus dans les ténèbres.
Nếu đã làm điều lầm lỗi, và tất cả chúng ta đều làm như thế, thì dù lỗi đó là nhỏ nhặt hay nghiêm trọng, các anh chị em đều rất cần tìm ra cách để có thể xóa bỏ được các lỗi lầm này để không còn ở trong bóng tối nữa.
Ne pas tenir compte de ce qui ne semble être qu’une infection bénigne, ne pas agir face à des doutes tenaces, peut avoir des conséquences désastreuses (2 Corinthiens 11:3).
Lờ đi điều gì dường như là một sự nhiễm độc sơ sài, không làm gì để xua tan sự nghi ngờ dai dẳng, có thể mang lại những kết quả tàn khốc.
Heureusement, sa grosseur se révéla bénigne.
May mắn thay, khối u của cô được chẩn đoán là lành tính.
" Le syndrome d'Asperger est une forme rare et bénigne d'autisme.
Hội chứng " Asperger " là một dạng nhẹ và hiếm của " tự kỉ ".
On doit donc les suivre de loin, essayer de corriger les incompréhensions de façon à ce que seules les variantes bénignes et utiles de nos idées continuent de circuler.
Vì vậy chúng ta phải không ngừng kiên trì và bền bỉ, cố gắng chỉnh sửa những cách hiểu sai lầm như thế thì lòng tốt và những biến thể hữu dụng từ những ý tưởng của chúng ta mới có thể tiếp tục được lan tỏa.
Rebecca a une tumeur bénigne des vaisseaux sanguins qui grossit en traversant son crâne et a oblitéré son nez, et elle a du mal à voir.
Rebbecca bị chứng u ác tính về máu chứng bệnh này phát triển trong họp sọ, làm mất chức năng cơ quan mũi, và cô ấy gặp khó khăn về thị giác.
Une masse bénigne dans le lobe supérieur du poumon gauche doit être réséquée.
Có một khối u lành tính ở thùy trên của phổi trái cần phải được cắt bỏ.
En 2003, plus de 600 000 hystérectomies ont été réalisées seulement aux États-Unis, dont plus de 90% ont été réalisées pour des conditions bénignes.
Năm 2003, hơn 600.000 ca cắt bỏ tử cung được thực hiện chỉ riêng tại Hoa Kỳ, trong đó hơn 90% được thực hiện cho các điều kiện lành tính.
Il y a une théorie qui dit que l'humour est une transgression bénigne.
Có khái niệm về sự hài hước là một sự vi phạm ôn hòa.
Les médecins savaient depuis longtemps qu’une hépatite bénigne (de type A) se propageait au moyen de la nourriture et de l’eau souillées.
Từ lâu bác sĩ đã biết có một loại viêm gan nhẹ hơn (loại A) lây qua thức ăn hoặc nước uống bẩn.
Elle cause des petites tumeurs bénignes qui grossissent à plusieurs endroits du corps.
Nó phát sinh các khối u lớn dần lên ở nhiều nơi khác nhau trong cơ thể.
Ces tendances apparemment bénignes sont souvent ancrées et peuvent conduire à des comportements partiaux.
Những khuynh hướng có vẻ không đáng kể này thường đã ăn sâu và đưa đến những thái độ khiến người ta thiên vị.
Pour la plupart des adultes, c'est une maladie relativement bénigne, une petite fièvre, mal de crâne, douleur articulaire, peut-être une irritation.
Nào, đối với đa số người lớn, nó là một bệnh tương đối nhẹ sốt một tí, đau đầu một tí, đau khớp, có thể là phát ban.
Ils ne savent pas si sa bizarrerie est bénigne ou non
Họ không biết phải xem tính lập dị ở hắn là lành hay dữ.”
Certaines affections ont beau être bénignes, les parents ne peuvent pas se permettre d’ignorer les symptômes d’une santé déficiente chez leurs enfants.
Dù không phải bệnh nào cũng trầm trọng, cha mẹ không thể bỏ qua những triệu chứng cho thấy tình trạng sức khỏe kém của con.
Elle est bénigne.
Đó là u lành.
Vous savez, une tumeur maligne vous devez l'extraire en entier, alors qu'une tumeur bénigne, vous devez juste la surveiller.
Bạn biết đó, bệnh ác tính bạn phải phẫu thuật rất nặng, và nếu lành tính bạn chỉ cần theo dõi nó thường xuyên.
Comment une tumeur bénigne a pu causer tous les symptômes?
Tại sao u lành tính lại có tất cả triệu chứng như vậy chứ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bénigne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.