bénévole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bénévole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bénévole trong Tiếng pháp.

Từ bénévole trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho không, dễ dãi, khoan hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bénévole

cho không

adjective

dễ dãi

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) dễ dãi, khoan hồng)

khoan hồng

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) dễ dãi, khoan hồng)

Xem thêm ví dụ

Par ailleurs, sous la direction des comités de construction régionaux, des équipes de bénévoles offrent temps, énergie et compétences pour la construction de belles salles de réunion destinées au culte.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Dans l'immobilier, à titre bénévole.
Về bất động sản, làm không công.
Partagez les vidéos de votre organisation via YouTube pour entrer en contact avec les sympathisants, les bénévoles et les donateurs.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
Tous ceux qui participent à cette œuvre mondiale de prédication et d’enseignement sont bénévoles.
Tất cả những người làm công việc rao giảng và dạy dỗ này trên thế giới đều là người tình nguyện.
Elle fait notamment appel avec succès à des bénévoles qui ont appris à construire des maisons pour les gens qui n’ont toujours pas de toit.
Một nỗ lực đặc biệt thành công bao gồm các tình nguyện viên là những người đã học được cách xây cất nhà cho những người vẫn không có nơi nương náu.
En plus de cela, plus de 31 000 bénévoles patronnés par l’Église ont fourni plus de 600 000 heures de service.
Ngoài ra, hơn 31.000 tình nguyện viên do Giáo Hội bảo trợ đã đóng góp hơn 600.000 giờ phục vụ.
De nombreux bénévoles se sont dépensés joyeusement pour accueillir les milliers d’assistants.
Nhiều người vui vẻ tình nguyện để lo cho hàng ngàn đại biểu
Plus de 4 000 bénévoles et des milliers de spectateurs ont encouragé les athlètes handicapés venus du monde entier pour participer aux épreuves de ski alpin, de hockey et de ski de fond.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
Les membres bénévoles lors des visites guidées essayent simplement d’aider les gens à voir l’Église comme eux la voient de l’intérieur.
Các tín hữu tình nguyện trong thời gian đền thờ mở cửa cho công chúng tham quan chỉ cố gắng giúp những người khác thấy Giáo Hội theo như họ thấy Giáo Hội từ bên trong.
Et tout le monde est bénévole.
Và đây là tất cả tình nguyện viên.
Tôt le matin, des travailleurs bénévoles de la filiale ont rendu visite à ces gens et les ont trouvés en train de récupérer leurs quelques biens dans les débris.
Vào lúc sáng sớm, những người làm tình nguyện từ văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh đến thăm gia đình này, thấy họ đang lượm lại vài đồ đạc giữa đống mảnh vụn.
Le BMA a soutenu des organisations caritatives et des bénévoles qui ont aidé le Liban à se reconstruire en collectant des fonds pour leurs causes et en encourageant les autres à donner.
BMA đã hỗ trợ từ thiện và tình nguyện viên những người đã giúp tạo dựng lại Lebanon, gây quỹ vì chính nghĩa của họ và khuyến khích người khác để cung cấp cho họ.
Et maintenant nous avons 1400 bénévoles sur notre liste.
Bây giờ có đến 1400 người tình nguyện gia nhập.
Tous ceux qui le désirent — résidents, famille, infirmières, bénévoles, les chauffeurs du corbillard aussi — partagent une histoire, ou une chanson, ou un moment de silence, alors que nous déposons des pétales de fleurs sur le corps.
Bất kỳ ai muốn -- bạn bè ở chung, gia đình, y tá, tình nguyện viên, cả người lái xe tang, -- chia sẻ một câu chuyện hay một bài hát hay sự yên lặng, và chúng tôi rắc những cánh hoa lên trên thi thể người mất.
Des gens, des bénévoles et même des entreprises qui traduisent des ressources pédagogiques vers des langues asiatiques telles que le chinois, le japonais et le thaïlandais, pour diffuser les connaissances encore plus loin.
Mọi người, tình nguyện viên và kể cả những công ty dịch những tài liệu này sang những ngôn ngữ Châu Á như là tiếng Trung Quốc, Nhật Bản hay Thái Lan, để mang tri thức xa hơn nữa.
Peut-être soutenir financièrement ta famille ou entreprendre une activité bénévole.
Mục đích cao đẹp có thể là hỗ trợ gia đình về tài chính hoặc tham gia công việc tình nguyện.
Nous avons donc des entreprises, des organisations bénévoles, et des associations caritatives et tous ces groupes qui ont des employés ou des volontaires.
Chúng ta có các công ty, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức từ thiện, và các tổ chức này đều có nhân viên hoặc những tình nguyện viên.
Peu de temps après, une organisation dans laquelle je suis bénévole, All Hands Volunteers, était sur le terrain, en quelques jours, et participait aux opérations de secours.
Sau đó, tổ chức tình nguyện tôi tham gia All Hands Volunteers, trong vài ngày đã đến hiện trường góp phần nỗ lực ứng phó.
Les bénévoles ont distribué des repas.
Những người tình nguyện đang cung cấp thức ăn
Alors veuillez vous assurer de remercier l'équipe de bénévoles qui ont travaillé si dur sur l'événement d'aujourd'hui.
Vì vậy, hãy biết ơn nhóm tình nguyện viên những người đã vất vả làm nên hội thảo ngày hôm nay.
* Quatrièmement : Les assemblées locales sont dirigées par des fidèles bénévoles non rémunérés.
* Thứ tư, các giáo đoàn địa phương được lãnh đạo bởi các tín hữu tình nguyện không lương.
Il parlait avec Kathleen, une des bénévoles du siège mondial des Témoins de Jéhovah, à Brooklyn.
Ông nói chuyện với Kathleen, một người tình nguyện làm việc trọn thời gian tại trụ sở trung ương quốc tế của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, Nữu Ước.
J'ai assisté à deux ou trois réunions par semaine pendant deux ans et demi, tout comme Cathy, son équipe et quelques bénévoles.
Tôi đã có hai đến ba buổi họp mỗi tuần trong vòng hai năm rưỡi, và Cathy, nhân viên của cô ấy và các tình nguyện viên cũng thế.
Une autre activité bénévole a procuré un réconfort spirituel à des dizaines de milliers de prisonniers dans le monde.
Công việc tình nguyện cũng đem lại sự khoan khoái về thiêng liêng cho hàng chục ngàn tù nhân trên khắp thế giới.
L'équipe bénévole inclut des enfants de toute l'île, des écoles internationales et locales.
Một đội tình nguyện gồm tất cả trẻ em trên đảo, từ các trường quốc tế và các trường địa phương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bénévole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.