louche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ louche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ louche trong Tiếng pháp.
Từ louche trong Tiếng pháp có các nghĩa là lác, lé, đục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ louche
lácadjective (lác, lé (mắt) Merci pour le coup Marie-qui-louche. Cảm ơn đã chỉ cho chúng tớ cách xào bài " lác mắt " mới nãy. |
léadjective (lác, lé (mắt) |
đụcadjective |
Xem thêm ví dụ
Et ça n'a rien de louche. Và đó không phải là lừa đảo. |
Quelque chose de louche pour Jane? Việc mờ ám cho Jane? |
C'est tellement mieux que les autres trucs louches pour lesquels les gars payent. Còn tốt chán so với mấy thứ tởm tởm mà bọn cậu sẽ bỏ tiền ra mua. |
Vous vous souvenez d'affaires concernant des noyades louches? Anh có nhớ vụ án mở nào liên quan đến chết đuối đáng ngờ không? |
Un mec aussi net est forcément louche. Một kẻ trong sạch thế này hẳn là phải vấy bẩn. |
Je savais qu'il y avait quelque chose de louche à propos de tout ça. Tao nhìn bọn mày là biết ngay có gì mờ ám mà. |
Par contre, l’“œil méchant” est sournois, rusé, plein de convoitise et attiré par les choses louches et obscures. Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm. |
Si quelqu'un a mon hameçon, c'est cet écumeur de fonds qui louche. Nếu ai có cái móc câu, thì chính là cái con cua mắt tròn đó. |
J'ai demandé : « Quelle garantie avez-vous pour vous assurer que votre boîte noire ne fait rien de louche ? Tôi hỏi cô, "Bạn có chốt an toàn nào để đảm bảo rằng hộp đen của bạn không làm gì mờ ám?" |
Ça semble louche. Cảm giác không ổn. |
Une aubaine sans date d'captivante mort - Venez, conduite amère, venez, guide louches! Một món hời vinh cửu engrossing cái chết - Hãy đến, tiến hành đắng, đến, hướng dẫn không lành mạnh! |
La plupart des sources littéraires et archéologiques disponibles parlent de locaux délabrés et insalubres, de mobilier pour ainsi dire inexistant, de punaises dans les lits, de nourriture et de boisson de qualité médiocre, de propriétaires et d’employés peu fiables, d’une clientèle louche et généralement de mœurs relâchées. Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”. |
Il les trouvait tous louches. Ông nghĩ họ đều nguy hiểm. |
Si je repère quoi que ce soit de louche, je ne l’achète pas. ” — Marie. Nếu thấy có gì phản cảm, tôi sẽ không mua”. —Trà My. |
L’Ancre d’Or, c’était ce cabaret louche, cette taverne nocturne où Sandrigo était venu Quán Mỏ Neo Vàng, đó là quán rượu ám muội, cái quán đêm nơi Sandrigo đã tới |
Il se passe un truc louche par ici. Có cái gì đó bốc mùi cá đang đi đến đây. |
Une louche? Một cái muôi? |
C'est louche. Có chuyện rồi. |
Je me souviens d’un homme qui était inextricablement empêtré dans toute une série d’affaires louches. Tôi còn nhớ một người đã nhúng tay vào một loạt những hành động mờ ám. |
Genre, est-ce que quelqu'un de louche est venu ici, dernièrement? Là mấy ngày nay có ai đáng nghi nào đến đây không? |
Merci pour le coup Marie-qui-louche. Cảm ơn đã chỉ cho chúng tớ cách xào bài " lác mắt " mới nãy. |
Même après avoir aidé Keller Landreaux... à boucher le passage avec la chaudière... et à effacer les fichiers numérisés des caméras de sécurité... vous ne pensiez pas que quelque chose était, comment dire... louche? Ngay sau khi cậu giúp Keller Landreaux... che giấu cái kho đó... và xóa tất cả các dữ liệu từ các camera an ninh... như là... khả nghi sao? |
Si vous alliez dans une grande ville, n’essaieriez- vous pas, logiquement, de préserver au maximum votre sécurité en repérant et en évitant les quartiers louches ? Thí dụ khi đến thăm một thành phố lớn, hẳn bạn sẽ cố gắng giảm thiểu tối đa những rủi ro có thể gặp phải bằng cách xác định và tránh những khu vực nguy hiểm. |
Les brasseurs d’affaires louches et cupides que l’on trouve en leur sein sont condamnés par les paroles de Jacques 5:1, 5: “À vous maintenant, riches: pleurez, poussez des hurlements au sujet des misères qui viennent sur vous. Lời nơi Gia-cơ 5:1, 5 lên án những kẻ tham lam buôn bán bất lương trong số những người đó: “Hỡi anh em là kẻ giàu-có! |
Il n'y pas que ça de louche. Đó không phải là chuyện duy nhất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ louche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới louche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.