fantasque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fantasque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantasque trong Tiếng pháp.

Từ fantasque trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỳ dị, cổ quái, kỳ khôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fantasque

kỳ dị

adjective (văn học) kỳ dị, kỳ khôi)

cổ quái

adjective

kỳ khôi

adjective (văn học) kỳ dị, kỳ khôi)

Xem thêm ví dụ

Qu'y a-t-il de si fantasque?
Có gì bất ngờ lắm sao?
” Les modes fantasques du monde en matière de coiffure et de vêtement reflètent souvent un esprit de rébellion.
Khuynh hướng ăn mặc chải chuốt lố lăng của thế gian thường phản ánh tinh thần phản loạn.
Est-ce une espèce d'analogie fantasque, ou pouvons-nous apprendre quelque chose de cela ?
Bây giờ, liệu nó có phải là một sự trùng hợp kỳ lạ hoặc chúng ta có thể thực sự học được gì từ chuyện này?
Les détails qui entourent les histoires bibliques ne sont pas le produit d’une imagination fantasque, mais le reflet authentique du monde dans lequel les événements, ordinaires ou miraculeux, se sont produits.” — Encyclopédie archéologique de la Terre Sainte (angl.).
Những chi tiết của các câu chuyện trong Kinh-thánh không phải là sản phẩm tưởng tượng của tác giả nhưng phản ảnh trung thực một thế gian mà trong đó những biến cố được ghi lại từ chuyện tầm thường cho đến những chuyện siêu phàm đã thật sự xảy ra” (The Archanh emological Encyclopedia of the Holy Land).
Qu' y a- t- il de si fantasque?
Có gì bất ngờ lắm sao?
il me faut oublier mes rêves fantasques d'enfant. "
Con phải xóa đi những ao ước và tưởng tượng trẻ con đó.'"
L’“ Évangile de Pierre ” cherche à exonérer Ponce Pilate et offre un récit fantasque de la résurrection.
“Phúc âm Phi-e-rơ” tìm cách biện hộ cho Bôn-xơ Phi-lát và miêu tả sự sống lại của Chúa Giê-su một cách kỳ quặc.
Mais ce sera une expression fantasque sur un blog en ligne, ou un voyage inattendu à la campagne, ou une pub mal placée pour les cœurs solitaires.
Nhưng nó sẽ ở đâu đó trong một câu nói trên trang blog hay một chuyến đi bất ngờ ra vùng ngoại ô hay một mẩu quảng cáo tìm bạn đời đăng sai chỗ.
À notre grand soulagement, l’interdiction — jugée ‘ arbitraire, fantasque et tyrannique ’ par un tribunal — a été levée en juin 1943.
Dân của Đức Giê-hô-va cảm thấy nhẹ nhõm khi nhà cầm quyền bãi bỏ lệnh cấm vào tháng 6 năm 1943 vì tòa án cho rằng đó là án lệnh “độc đoán, tùy hứng và áp bức”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantasque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.