épée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épée trong Tiếng pháp.

Từ épée trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiếm, gươm, lưu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épée

kiếm

noun (Arme)

Tu dis toujours qu'il n'y a pas d'homme plus utile avec une épée que moi.
Anh luôn nói là không có thằng nào cầm kiếm vô dụng hơn tôi mà.

gươm

noun

Dit l'homme qui a planté son épée dans le dos de son roi.
Nói với kẻ đã đâm lưỡi gươm sau lưng chính nhà vua của mình.

lưu cầu

noun

Xem thêm ví dụ

13 La protection du Fils de Dieu aurait certainement pu être une raison suffisante de posséder une épée.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
15 Car ils ont fui devant les épées, devant l’épée dégainée,
15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ,
11 Aujourd’hui, les Témoins de Jéhovah démontrent leur amour fraternel en réalisant les paroles d’Isaïe 2:4 : “ Ils devront forger leurs épées en socs et leurs lances en cisailles.
11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Ses enfants tombèrent sous le tranchant de l’épée ou furent emmenés en captivité, et elle fut déshonorée aux yeux des nations.
Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước.
Un des disciples a frappé d’un coup d’épée un homme qui se trouvait dans cette foule.
Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông.
La Bible nous rappelle : “ Il existe tel homme qui parle inconsidérément comme avec des coups d’épée, mais la langue des sages est guérison.
Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.
C’est pourquoi nous avons besoin de la protection et de toute l’armure spirituelle que Jéhovah nous fournit, y compris de “l’épée de l’esprit, c’est-à-dire la parole de Dieu”, pour pouvoir résister en ce jour de méchanceté. — Éphésiens 6:11-13, 17.
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
L'Épée de la licorne.
Thanh kiếm sừng kỳ lân.
Vos épées d' entraînement, champion
Kiếm của anh, nhà vô địch
Je me disais : ‘ Comment ces hommes- là peuvent- ils prétendre représenter Jésus Christ, qui a averti ses disciples que “ tous ceux qui prennent l’épée périront par l’épée ” ? ’ — Matthieu 26:52.
Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52).
Et j’enverrai contre eux l’épée, la famine et la peste, jusqu’à ce qu’ils disparaissent de dessus le sol que je leur ai donné, à eux et à leurs ancêtres.’”
Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”.
Des épées ont déjà été forgées à partir de chaînes.
Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng.
14 L’épée de l’esprit.
14 Gươm của thánh linh.
Celui qui demeurera dans cette ville mourra par l’épée, par la famine et par la peste ; mais celui qui sortira et qui passera vraiment aux Chaldéens qui vous assiègent, celui-là restera en vie ; oui, il aura son âme pour butin.
Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”.
Le politicien néerlandais, critique du colonialisme, W.R. van Hoëvell écrit que « les femmes enceintes et allaitantes, les enfants et les vieillards tremblants sont passés au fil de l'épée.
Chính trị gia và nhà phê bình Chủ nghĩa thực dân người Hà Lan Wolter Robert van Hoëvell đã viết rằng "Phụ nữ đang mang thai và cho con bú, trẻ em, và cả những người già đang run rẩy đều ngã xuống dưới lưỡi gươm.
Celles sans épée meurent par elles.
" Kẻ không biết dùng kiếm sẽ chết vì chúng. "
Cet ouvrage poursuit: “Les papes de Rome (...) ont revendiqué pour l’Église un pouvoir séculier qui dépassait les limites de l’État-Église et ils ont développé la théorie dite des deux épées, selon laquelle le Christ a donné au pape, non seulement le pouvoir spirituel sur l’Église, mais aussi le pouvoir temporel sur les royaumes du monde.”
Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”.
Jéhovah sort son épée
Đức Giê-hô-va rút gươm ra khỏi vỏ!
L'épée plus droite.
Cầm kiếm phải thẳng.
12 Or, mes frères profondément aimés, puisque Dieu a ôté nos taches, et que nos épées sont devenues brillantes, ne tachons plus nos épées du sang de nos frères.
12 Giờ đây, hỡi các đồng bào thân mến nhất của trẫm, vì Thượng Đế đã cất bỏ những vết dơ của chúng ta nên những lưỡi gươm của chúng ta đã trở nên sáng chói, vậy chúng ta chớ nên để gươm của mình vấy máu của đồng bào chúng ta nữa.
6 C’est en Genèse 3:24 que, de manière explicite, il est pour la première fois question de créatures spirituelles : “ [Jéhovah] chassa l’homme et posta à l’est du jardin d’Éden les chérubins et la lame flamboyante d’une épée qui tournoyait sans arrêt pour garder le chemin de l’arbre de vie.
6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.
Vous aimez les épées?
Người thích đấu kiếm à?
Avec mon épée qui fend le crâne de Set.
Kết thúc với giáo của ta đâm xuyên qua sọ của Set.
C'est une bonne épée...
Đây là một cây kiếm tốt.
Ils ont tous goûté à mon épée.
Mỗi kẻ trong số chúng đều đã được nếm mùi vị mũi kiếm của tao rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.