joyeux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joyeux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joyeux trong Tiếng pháp.

Từ joyeux trong Tiếng pháp có các nghĩa là vui, vui mừng, vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joyeux

vui

adjective

Elle était joyeuse, brillante et possédait une grande spiritualité.
Chị rất vui vẻ, sáng ngời và phần thuộc linh rất sống động.

vui mừng

adjective

Cependant, un accueil joyeux vous attendait ici, sur la terre.
Tuy nhiên, một sự chào đón vui mừng chờ đợi các em ở thế gian này đây.

vui vẻ

adjective

Elle était joyeuse, brillante et possédait une grande spiritualité.
Chị rất vui vẻ, sáng ngời và phần thuộc linh rất sống động.

Xem thêm ví dụ

Joyeux anniversaire.
Chúc mừng sinh nhật.
Joyeux Thanksgiving!
Happy Thanksgiving!
Nous revenons chez nous joyeux, satisfaits et affermis spirituellement.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
Faites de vos noces un évènement joyeux et digne
Để ngày cưới vui vẻ và trang trọng hơn
Ai-je rendu joyeux un ami malheureux ?
Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui?
Il fera en effet de la terre un paradis où ces derniers trouveront le bonheur grâce à une vie pleine de sens, et où ils seront joyeux de servir les autres. — Actes 20:35.
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
♪♫ Frosty le charbon est un joyeux bonhomme.
Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời.
Habaqouq avait un état d’esprit exemplaire sous ce rapport, car il a dit : “ Même si le figuier ne fleurit pas et qu’il n’y ait pas de production dans les vignes ; oui, même si le travail de l’olivier avorte et que les terrasses ne produisent pas de nourriture ; même si le petit bétail est vraiment coupé de l’enclos et qu’il n’y ait pas de gros bétail dans les parcs — pour moi, toutefois, je veux exulter en Jéhovah lui- même ; je veux être joyeux dans le Dieu de mon salut.
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
” (Lamentations 3:22, 23). Tout au long de l’Histoire, les serviteurs de Dieu confrontés aux pires situations ont cherché à rester optimistes, et même joyeux. — 2 Corinthiens 7:4 ; 1 Thessaloniciens 1:6 ; Jacques 1:2.
(Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2.
Optez pour une attitude de repentir continu et joyeux en en faisant le choix de votre vie.
Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn.
Au contraire, tu resteras en vie et tu seras joyeux pour l’éternité !
Thay vì thế, anh chị sẽ còn lại, đầy sức sống và vui vẻ cho đến đời đời!
Joyeux anniversaire.
Mừng sinh nhật!
Quelle période exaltante et joyeuse !
Hai Đấng ấy đã có những thời hạnh phúc, vui thú biết bao!
Oui, je serai joyeux en Jérusalem et je serai transporté d’allégresse en mon peuple ; et on n’y entendra plus le bruit des pleurs ni le bruit du cri plaintif.
Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”.
Soudain, le monde entier, ou du moins, le monde autour de nous, est devenu chaleureux et joyeux ; il est devenu un lieu saint.
Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện.
J’ai depuis appris à mieux la connaître et elle m’a aidée à comprendre les raisons de l’air joyeux qu’elle arborait au temple ce jour-là.
Kể từ lúc đó, tôi đã bắt đầu biết Kate rõ hơn, và em ấy đã giúp tôi hiểu lý do về diện mạo vui vẻ mà tôi đã nhận thấy trong đền thờ vào ngày đó.
“Le désert et la région aride exulteront et la plaine déserte sera joyeuse et fleurira comme le safran.
“Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường.
Être ambitieux pour le Christ signifie servir fidèlement et diligemment dans nos paroisses et nos branches sans nous plaindre et le cœur joyeux.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ.
Comment quelqu’un qui souffre moralement et physiquement peut- il être joyeux ?
Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui?
« Tous les jours de l’affligé sont mauvais ; mais celui qui a le cœur joyeux vit un festin constant » (Proverbes 15:15).
“Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới.
Un autre rassemblement joyeux
Một cuộc họp vui mừng khác
Mais dès que j'arrive à un endroit vraiment tranquille, je réalise que ce n'est qu'en étant là que j'aurai quelque chose de nouveau, de créatif ou de joyeux à partager avec ma femme, mes patrons ou mes amis.
Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè.
Que faites-vous pour être joyeuse?
Cô làm gì để thấy vui vẻ Jessica?
Je prie et je vous bénis pour que vous réussissiez à accomplir votre destinée de détenteurs de la prêtrise du Dieu Tout-Puissant et que vous soyez des porteurs joyeux de sa lumière céleste.
Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài.
C'est une joyeuse préparation pour cette offensive.
Phải nói, đó là một sự chuẩn bị rất khích lệ cho cuộc tấn công này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joyeux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.