boîte vocale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boîte vocale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boîte vocale trong Tiếng pháp.

Từ boîte vocale trong Tiếng pháp có các nghĩa là thư thoại, trả lời cuộc gọi, bộ đáp ứng, trả lời tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boîte vocale

thư thoại

(voice mail)

trả lời cuộc gọi

bộ đáp ứng

trả lời tự động

(voice mail)

Xem thêm ví dụ

Cette boite vocale est pleine.
Hộp thư thoại này hiện tại đã đầy.
Vous êtes tombé sur une boite vocale qui n'est pas encore paramétrée.
Quí vị đã gọi vào một hộp thư thoại mà chưa được thiết lập.
Enregistrement d'une boîte vocale: Premier message sauvegardé.
Lưu lời thoại: Trước hết hãy giữ lại tin nhắn thoại.
Sympa, le message larmoyant sur ma boîte vocale:
Và rất tếu khi cứ có đứa càm ràm trong hộp thư thoại:
Mais aujourd'hui, quand elle a appelé, j'ai laissé l'appel aller à la boîte vocale.
Nhưng hôm nay khi cô ấy gọi,
Si vous avez configuré une boîte vocale, les appelants auxquels vous ne répondez pas peuvent vous laisser un message.
Nếu bạn đã thiết lập hộp thư thoại, người gọi bị từ chối có thể để lại tin nhắn.
Il s' agit de la boîte de dialogue de configuration pour le synthétiseur vocal tchèque et slovaque Epos
Đây là hộp thoại cấu hình cho trình tổng hợp giọng nói Epos cho tiếng Séc và Slovakia
Jesus. Je suis sur ta boite vocale
Chúa ơi, em đang vào hộp thư đây.
Je vérifie ma boite vocale au bureau
Kiểm tra những tin nhắn của tôi
Direct sur boîte vocale.
Chuyển thẳng vào hộp thư thoại.
Tu sais comment hacker une boite vocale?
Cậu biết trộm thư thoại điện tử không?
Enregistrement d'une boîte vocale:
Lưu lời thoại:
Il s' agit de la boîte de dialogue permettant de configurer le synthétiseur vocal Festival en mode interactif
Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Festival trong chế độ tương tác

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boîte vocale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.