boisson trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boisson trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boisson trong Tiếng pháp.
Từ boisson trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồ uống, thức uống, ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boisson
đồ uốngnoun (liquide destiné à la consommation) Sur cette note joyeuse, qui a besoin d'une boisson? Có ai muốn chút đồ uống không nhỉ? |
thức uốngnoun Et puis la boisson préférée de Frank l'autre soir? Và tối hôm đó, thức uống ưa thích của Franknữa. |
lynoun Vaudrait mieux prendre d'autres boissons avant qu'ils ferment. Trước khi họ đóng cửa, tranh thủ làm ly nữa đi. |
Xem thêm ví dụ
Cette boisson est souvent fabriquée en utilisant une marmite traditionnelle en fer, s'apparentant à une cocotte, les cuiseurs de riz ne laissant généralement pas de croûte de riz après sa cuisson. Thức uống này thường được thực hiện bằng cách sử dụng một nồi nấu ăn truyền thống (bằng sắt, giống như một lò Hà Lan), nhưng nồi cơm điện hiện đại thường không để lại một lớp cháy gạo rang sau khi được nấu. |
C'est dans les boissons que les gens avalent pour se garder éveillés, se sentir forts et sensuels. Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu. |
Sous l’effet de la boisson, beaucoup se livrent à l’immoralité sexuelle, à la violence, ou provoquent des accidents mortels. Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người. |
Boissons alcoolisées et boissons non alcoolisées apparentées Đồ uống có cồn và sản phẩm tương tự không cồn |
Votre boisson, monsieur. Đồ uống của ngài. |
133:1-3). Veuillez vous rappeler que les récipients en verre et les boissons alcoolisées ne sont pas autorisés sur le lieu de l’assemblée. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
Il m’a répondu qu’ils avaient des boissons alcoolisées en tout genre à bord, mais j’ai déclaré que je ne buvais pas d’alcool. Ông ấy cho tôi biết rằng có tất cả các loại rượu trên tàu, nhưng tôi nói là tôi không uống rượu. |
Prêtre et prophète — ils se sont égarés à cause de la boisson enivrante, ils se sont embrouillés sous l’effet du vin, ils ont erré sous l’effet de la boisson enivrante ; ils se sont égarés dans leurs visions, ils ont vacillé quant à la décision. Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!” |
Les principaux produits de l'île sont la canne à sucre, le sucre raffiné, et l'awanami, une variété très prisée de la boisson alcoolisée awamori. Sản phẩm chủ yếu của đảo là mía, đường tinh chế, và Awanami, là một loại thức uống có cồn giá cao awamori. |
Comme je n’avais nulle part où dormir, je me rendais au café du village où j’attendais que le dernier client soit parti, en général après minuit ; je dormais sur un divan, et je me levais très tôt le lendemain matin avant que le patron commence à servir les boissons. Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng. |
Le cow-boy a oublié sa boisson. ( Tiếng Á Rập ) Ông cao bồi bỏ quên rượu. |
Autorisé : nous autorisons la diffusion d'annonces pour la vente en ligne de boissons alcoolisées dans les pays ci-dessous. Được phép: Chúng tôi cho phép chạy quảng cáo cho nội dung bán trực tuyến thức uống có cồn ở những quốc gia trong danh sách dưới đây. |
J'apporte des friandises et des boissons. Tôi mang cho anh vài thanh kẹo và nước uống. |
Tous ceux qui voulaient la voir devaient d’abord prendre une boisson alcoolique rituelle. Người nào muốn gặp mẹ tôi thì trước tiên phải uống rượu được pha chế cho dịp đó. |
Une boisson pendant que vous attendez? Một đồ uống trong khi chờ đợi? |
Citons l’exemple des boissons alcooliques. Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu. |
26 Avec cet argent, tu pourras acheter tout ce dont tu auras envie : bovins, moutons, chèvres, vin et autres boissons alcoolisées, et tout ce qui te plaira* ; et tu mangeras là devant Jéhovah ton Dieu et tu te réjouiras, toi et ta famille*+. 26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình. |
Il se levait tôt, préparait le petit-déjeuner, et leur apportait à chacun une boisson chaude. Anh dậy sớm, chuẩn bị bữa điểm tâm, rồi mang cho mỗi đứa một thức uống nóng. |
Par contre, la Bible condamne les excès de boisson et les orgies (Luc 21:34 ; Romains 13:13). Tuy nhiên, Kinh Thánh lên án việc chè chén say sưa (Lu-ca 21:34; Rô-ma 13:13). Hơn nữa, Kinh Thánh liệt kê việc say sưa chung với những tội nghiêm trọng, như gian dâm và ngoại tình. |
Certaines boissons étaient alcoolisées et Karen savait que c’était à l’encontre des commandements du Seigneur qu’elle les goûte. Một số thức uống đó có rượu, và Karen biết là việc em ấy nếm các thức uống có rượu đó là đi ngược với những lệnh truyền của Chúa. |
Vos papilles gustatives vous indiquent le goût de la boisson et vos récepteurs de chaud et de froid sa température. Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống. |
Aux boissons, les têtes de gland, parce que le père de Kelly paye pour tout ça, et il me déteste. Tới bến đi, mặt mốc, ba của Kelly sẽ chi hết ổng ghét mình như gì. KELLY: |
L'entrée comprend une boisson. Vé vào cửa bao gồm cả nước giải khát. |
De plus, l’établissement d’un budget révélera que gaspiller égoïstement son argent au jeu, à fumer et à consommer des boissons alcooliques compromet la situation économique de la famille, et va à l’encontre des principes bibliques. — Proverbes 23:20, 21, 29-35 ; Romains 6:19 ; Éphésiens 5:3-5. Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5). |
Bob, sa boisson préférée? Đồ uống ưa thích? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boisson trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới boisson
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.