bol trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bol trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bol trong Tiếng pháp.

Từ bol trong Tiếng pháp có các nghĩa là bát, vùa, đọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bol

bát

noun

J'ai besoin d'eau, de trois bols et d'une écorce de citron.
Tôi cần ít nước, 3 cái bát và vỏ chanh.

vùa

noun

đọi

noun

Xem thêm ví dụ

29 « Tu feras aussi ses plats et ses coupes, ainsi que ses cruches et ses bols avec lesquels on versera les offrandes de vin.
29 Con cũng hãy làm các đĩa, cốc, bình và bát cho cái bàn, chúng sẽ được dùng để rưới rượu tế lễ.
Où est ton bol?
Bát của ông đâu ạ?
La deuxième découverte, datant de 2007, est un bol en magnésite polie, trouvé à Abousir-Sud dans la tombe mastaba AS-54, appartenant à un haut fonctionnaire, dont le nom est encore inconnu des archéologues.
Phát hiện thứ hai là một chiếc bát đá được làm bằng magnesit, nó được tìm thấy vào năm 2007 ở phía Nam-Abusir trong ngôi mộ mastaba AS-54, chủ nhân của ngôi mộ này là một viên quan đại thần của triều đình, các nhà khảo cổ học vẫn chưa rõ tên tuổi của vị quan này.
J'ai déjà perdu plus que j'ai gagné et j'en ai ras-le-bol de perdre mon temps ici.
Tôi bị mất nhiều hơn những gì kiếm được... và tôi phát mệt với việc lãng phí thời gian ở đây rồi.
Un coup de bol.
Trúng hên.
Puis-je offrir à ces détenus un bol de bouillie?
Có ai muốn ăn cháo ngô không?
C'est ni l'un ni l'autre, sans coup de bol.
Thực tế là, theo cách nào thì chúng ta cũng chưa gặp may.
En quel sens “ le cordon d’argent ” est- il enlevé, et que représente sans doute “ le bol d’or ” ?
“Dây bạc” bị dứt như thế nào, và “chén vàng” có thể tượng trưng cho gì?
24 Le paresseux plonge la main dans le bol de banquet,
24 Kẻ lười biếng thò tay vào bát đãi tiệc
Le sang de l’animal est recueilli dans un bol ; il servira d’une manière particulière à faire propitiation pour les péchés de la tribu sacerdotale de Lévi (Lévitique 16:4, 6, 11).
Huyết bò tơ được đổ vào một cái chén; huyết được dùng một cách đặc biệt để chuộc tội cho chi phái Lê-vi giữ chức tế lễ (Lê-vi Ký 16:4, 6, 11).
Quel putain de bol!
Thằng số đỏ chó chết!
Dix petits bols de pâtes, avec une sauce spaghetti différente dans chaque bol.
10 bát mỳ với 10 loại nước sốt khác nhau trong mỗi bát.
Le kintsugi serait apparu lorsque, à la fin du XVe siècle, le shogun Ashikaga Yoshimasa a renvoyé en Chine un bol de thé chinois endommagé pour le faire réparer.
Một giả thuyết cho rằng kintsugi có thể có nguồn gốc khi shogun Ashikaga Yoshimasa đã gửi một bát uống trà bị hư hỏng về Trung Quốc để sửa chữa vào cuối thế kỷ thứ 15.
c) sur la leçon que lui rappelle le bol qu’il utilisait dans les camps ?
(d) những người trong ảnh chụp chung với vợ chồng anh?
Un sacré bol.
Đáng nhớ lắm đấy.
Chacun s'isole, chacun part à sa solitude, se réchauffant les mains sur les bords de son bol en métal.
Mỗi người tách ra, mỗi người đi đến với nỗi cô đơn của mình, hơ ấm bàn tay trên vành chiếc bát kim loại.
Ras le bol des boîtes.
Con chán ăn món đấy lắm rồi.
A mon avis, une partie du problème provient de notre idée que l'on peut lire le Coran comme nous avons l'habitude de lire un livre -- comme si l'on pouvait se pelotonner avec, par un après- midi pluvieux, un bol de popcorn sous la main, comme si Dieu -- et tout le Coran est dans la voix de Dieu parlant à Mahomet -- n'était qu'un auteur de plus sur la liste des best- sellers.
Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất.
" Même si j'avais très faim, je ne prendrai pas un bol de ma soupe préférée si on l'avait mélangé avec une tapette à mouches utilisée mais propre. "
" Ngay cả khi tôi đói, tôi sẽ không ăn món súp yêu thích nếu như nó đã bị khuấy bởi một cái đập ruồi đang xài và ko được rửa sạch "
» Eh oui, il préfère un bol de lentilles à son droit de premier-né !
Đúng vậy, Ê-sau thà bỏ quyền trưởng nam để chọn một bát canh!
Ainsi Hiram acheva le travail que le roi Salomon lui avait demandé d’effectuer pour le temple* du vrai Dieu+. Voici ce qu’il fit : 12 les 2 colonnes+, les chapiteaux en forme de bols au sommet des 2 colonnes, ainsi que les 2 entrecroisements de chaînes+ pour recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols au sommet des colonnes ; 13 les 400 grenades+ pour les 2 entrecroisements de chaînes, 2 rangées de grenades pour chacun de ces entrecroisements, afin de recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols qui étaient sur les colonnes+ ; 14 les 10 chariots et les 10 bassins sur les chariots+ ; 15 la Mer et les 12 taureaux dessous+ ; 16 les récipients à cendres, les pelles et les fourchettes+, ainsi que tous les ustensiles que Hiram-Abi*+ fabriqua en cuivre poli pour le roi Salomon, pour le temple de Jéhovah.
Vậy, Hi-ram hoàn tất công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Chúa Trời, gồm:+ 12 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 13 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén;+ 14 mười cỗ xe* và mười cái bồn trên các cỗ xe;+ 15 cái bể và 12 con bò đực bên dưới bể;+ 16 những cái thùng, xẻng, chĩa+ cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram-a-bíp+ đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va.
Était- ce grave de les vendre contre un bol de ragoût ? Expliquez.
Việc bán các quyền này để lấy bát canh đậu có nghĩa gì?
Il y a des années de cela, son frère Ésaü lui a vendu son droit de premier-né en échange d’un bol de nourriture.
Nhiều năm trước, anh của Gia-cốp là Ê-sau đã từ bỏ quyền trưởng nam để đổi lấy bát canh đậu.
Donne-moi un bol.
Cho ta một chén.
T'as eu du bol d'y échapper.
May cho anh là chuyện đó đã không trở nên cần thiết nhỉ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bol trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.