boiter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boiter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boiter trong Tiếng pháp.
Từ boiter trong Tiếng pháp có các nghĩa là khiễng, cà nhắc, cà thọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boiter
khiễngverb Elle est plus boitant, mais elle est maintenant seul. Giờ nó không còn khập khiễng, nhưng chỉ có một mình. |
cà nhắcverb Je peux savoir pourquoi tu boites, Dan? Ông có phiền không nếu tôi hỏi làm thế nào ông đi cà nhắc như thế hả ông Dan? |
cà thọtverb |
Xem thêm ví dụ
Quand je trouve pas la bonne boite, je mets dans la plus proche. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
Magnifique boîte laquée. Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
Celui qui boit ou se drogue soumet son ménage à de graves tensions. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
Rappelez vous quand la boite bleu était seule, dominant le monde, vivant sa vie. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
Dans sa cellule, Marcel aussi boit le breuvage chaud que lui apporte le gardien. Trong ngục, Marcel cũng uống thức uống nóng mà người cai ngục mang cho anh. |
Je l'ai laissé dans votre boîte à gants. Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto. |
Permet à n' importe quelle application d' être placée dans la boîte à miniatures Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống |
Vous pouvez ajouter votre boîte de réception aux favoris pour accéder plus facilement à vos e-mails lorsque vous n'êtes pas connecté à Internet. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
J'ai trouvé ça dans la boîte à gants. Vừa tìm thấy trong ngăn để găng tay. |
En d'autres termes, vous pouvez mettre en ligne du contenu sur plusieurs chaînes à l'aide d'une seule boîte de dépôt. Nói cách khác, bạn chỉ cần sử dụng một dropbox để có thể tải lên một số kênh khác nhau. |
Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
Chez l'humain la bouche s'appelle une boite à camembert. Miệng con người như một cái hang vậy. |
La réponse est peut-être dans ta boîte zonzonnante! Có lẽ câu trả lời nằm trong cái hộp kỳ diệu đang rung trong tay anh! |
Soixante-dix ans après la guerre, elle est redevenue une « boîte à bijoux ». Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố. |
On fait amis et on boit. Chúng ta làm bạn và uống rượu. |
Des boîtes à déjeuner Dracula. Chúng tôi có hộp cơm Dracula. |
3) La cigarette fait souvent partie intégrante du mode de vie du fumeur, étant présente lorsqu’il mange, boit, discute, se relaxe, etc. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
Que faire si l’un de vos parents boit ou se drogue ? Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào? |
C'est la boîte à outils ultime. Nó như là bộ công cụ tối ưu này. |
Les tests système appartiennent à la classe des tests de type boîte noire, et en tant que tels, ne devraient exiger aucune connaissance de la conception interne du code ou de la logique. Kiểm lỗi hệ thống nằm trong phạm vi của kiểm lỗi theo phương pháp hộp đen (black box testing) và vì vậy không đòi hỏi việc phải biết thiết kế bên trong của mã hoặc logic chương trình. |
Est-ce qu'on va raviver le souvenir de la peur de la première boîte dans cet environnement complètement nouveau ? Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này? |
Dans la boîte de votre nouvel appareil Nexus, vous trouverez les éléments suivants. Dưới đây là phụ kiện đi kèm trong hộp với thiết bị Nexus mới của bạn. |
J'avais deux boîtes à outils: une pour le travail, et puis l'autre. Tôi có hai hộp đồ nghề, đồ nghề làm việc và đồ nghề kia. |
La poupée dormait dans la boîte. Con búp bê đang nằm ngủ trong hộp. |
Toutes les boîtes de l'Utah... Yeah, Mỗi bang lớn như Uath còn có thêm 1 số nữa |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boiter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới boiter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.