bow and arrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bow and arrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bow and arrow trong Tiếng Anh.

Từ bow and arrow trong Tiếng Anh có nghĩa là hồ thỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bow and arrow

hồ thỉ

noun

Xem thêm ví dụ

What does that mean, " bow and arrow "?
" Cung và tên ", nó nghĩa là gì?
Bow and arrow.
Cung và tên.
You will be given a bow and arrow and be in clear line of sight of King Ferrante.
Anh được đưa một cây cung và mũi tên và đứng trong tầm nhìn của vua Ferrante.
“Coming directly at us, we suddenly noticed a dozen Indians on horseback . . . all carrying drawn bows and arrows.
“Bỗng dưng chúng tôi thấy phóng thẳng về phía chúng tôi cả chục người da đỏ cỡi ngựa... tất cả đều giương cung tên.
In earlier years, there were the sword, the spear, the bow and arrow, and the chariot.
Thời xa xưa, người ta dùng gươm, giáo, cung, tên và xe ngựa.
Warfare with spears and bows and arrows and rifles and machine guns, that's one thing.
Chiến tranh với giáo mác và cung tên với súng trường và súng máy, tất cả đều như nhau.
So he took a bow and arrows.
Ông đi lấy cung và các mũi tên.
24 Men will go there with bow and arrow, because all the land will become thornbushes and weeds.
24 Những người đến đó sẽ phải mang theo cung và tên, vì khắp xứ toàn là bụi gai và cỏ dại.
Take out bad guys with bow and arrow.
Cậu đánh đuổi những kẻ xấu bằng cung và tên.
We're going up against gunships with bows and arrows.
Chúng ta sẽ phải dùng cung tên để chống lại tàu chiến.
Apollo's most common attributes were the bow and arrow.
Những vật tượng trưng phổ biến nhất của Apollo là đàn lia và cây cung.
+ 15 E·liʹsha then said to him: “Take a bow and arrows.”
+ 15 Ê-li-sê nói với vua: “Hãy đi lấy cung và các mũi tên”.
What are you doing with that bow and arrow?
Ông làm gì với cái cung tên đó?
Use of bow and arrow from Dynasty Warriors 5 (except the character that already had bow as weapon).
Khả năng sử dụng cung tên trong Dynasty Warriors 5 (trừ những nhân vật sử dụng vũ khí chính là cung tên).
These scouts are on their way to earning a bow and arrow badge!
Các hướng đạo sinh này đang cố gắng giành huy hiệu Cung Tên!
Imagine how rare homicides by bow and arrow are.
Hãy tưởng tượng là giết người bằng cung và tên hiêm hơn nữa thế nào.
Children’s games such as bow-and-arrows, bb guns and firecrackers can lead to eye trauma.
Trò chơi của trẻ em như mũi tên và mũi tên, súng bb và pháo nổ có thể dẫn đến chấn thương mắt.
Fuck this bow-and-arrow shit.
Mẹ kiếp, cung với chả tên.
Oliver has a bow and arrow.
Oliver có cung và tên.
In Ancient Greece and Ancient Rome, children played with dolls made of wax or terracotta, sticks, bows and arrows, and yo-yos.
Tại Hy Lạp cổ đại và La Mã cổ đại, trẻ em chơi búp bê làm bằng sáp hay terracotta, khúc củi nhỏ, cung, và yo-yo.
But is it genuine progress when the bow and arrow have been replaced by machine guns, tanks, jet bombers, and nuclear missiles?
Nhưng có phải là tiến bộ thật sự không, khi người ta thay thế cung tên bằng súng liên thanh, xe tăng, máy bay phản lực ném bom và hỏa tiễn hạch tâm?
More than 600 ships carried a combined Mongol, Chinese, and Korean force of 23,000 troops armed with catapults, combustible missiles, and bows and arrows.
Hơn 600 tàu chở quân đội có cả người Mông Cổ, người Trung Quốc và người Triều Tiên với 23.000 quân được trang bị máy bắn đá, tên lửa và cung tên.
I could set some fires to flush Marco and his crew out into the clearing, and if you find a bow and arrow, you could pick'em off.
Tôi có thể đốt vài ngọn lửa dụ Marko và đồng bọn ra chỗ trống, và nếu chị có thể tìm được cung và tên, chị có thể hạ chúng..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bow and arrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.