bulletin de notes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulletin de notes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulletin de notes trong Tiếng pháp.

Từ bulletin de notes trong Tiếng pháp có các nghĩa là bảng điểm, bản sao, bản dịch, học bạ, bản chép lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulletin de notes

bảng điểm

(transcript)

bản sao

(transcript)

bản dịch

(transcript)

học bạ

(school report)

bản chép lại

(transcript)

Xem thêm ví dụ

As-tu vu mon bulletin de notes?
Chị có nhìn thấy thẻ trình báo của em không?
On a des photos de Tobias qui sourit, des bulletins de notes brillants.
Ở đây họ có hạnh phúc, ảnh Tobias cười.
Ils vous embêtent avec leur salle de trophées et leurs bulletins de notes.
Chúng sẽ làm phiền ta với phòng trưng bày cúp hay bảng điểm nữa.
Le Bulletin de Notes du Peuple rassemble toutes les données dans un seul document, qui nous est familier depuis nos années à l'école, et qui nous tient informés.
Thẻ Báo Cáo chuyển tất cả những dữ liệu thành một khung đơn giản mà ta đều quen thuộc với những ngày đi học ở trường , để có thể tính toán .
Des parents collectionnent des auto-portraits de leurs enfants ou des bulletins de bonnes notes.
Vài bậc phụ huynh giữ lại ảnh chân dung của con họ hoặc những bài kiểm tra điểm A.
Quand un enfant reçoit son bulletin scolaire, nous pouvons le féliciter pour ses bonnes notes mais il se peut que de le féliciter pour sa diligence ait un impact bien plus durable : « Tu as rendu tous tes devoirs.
Khi một đứa con nhận được giấy báo điểm học ở trường, chúng ta có thể khen nó về các điểm cao của nó, nhưng có thể sẽ mang lại một lợi ích lâu dài hơn khi khen nó về tính siêng năng của nó: “Con đã nộp hết bài vở.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulletin de notes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.