bureau d'études trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bureau d'études trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bureau d'études trong Tiếng pháp.

Từ bureau d'études trong Tiếng pháp có các nghĩa là văn phòng, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bureau d'études

văn phòng

giúp đỡ

Xem thêm ví dụ

Le 9M113 Konkurs a été développé par le bureau d'étude pour la construction de machines Tula KBP.
9M113 Konkurs được phát triển bởi Phòng thiết kế máy Tula (Tula KBP).
Initialement, l'avion, dénommé I-200, fut développé par le bureau d'études Polikarpov.
Lúc đầu bản thiết kế được mang tên là I-200, được phòng thiết kế Polikarpov xây dựng.
Le Kh-22 (complexe 22) fut conçu et mis-au-point par le bureau d'études MKB Raduga et utilisé pour armer le Tupolev Tu-22.
Kh-22 (Tổ hợp 22) được phát triển bởi phòng thiết kế Raduga và sử dụng để trang bị cho Tupolev Tu-22.
Après avoir obtenu son diplôme, Korolev obtient un premier emploi dans un bureau d'études chargé de la conception d'un aéronef baptisé OPO-4, ou 4e section expérimentale.
Sau khi tốt nghiệp, Korolyov làm việc tại phòng thiết kế máy bay mang tên Bộ phận thí nghiệm số 4.
Le Yak-12 fut conçu par le bureau d'études Yakovlev pour répondre à la demande de l'armée de l'air soviétique en 1944 d'un nouvel avion de liaison et d'usages multiples pour remplacer le biplan Po-2.
Yak-12 được thiết kế bởi đội thiết kế của Yakovlev để đáp ứng nhu cầu đòi hỏi của Không quân Xô viết vào năm 1944, cho một máy bay liên lạc và có thể sử dụng vào nhiều mục đích, để thay thế cho máy bay hai tầng cánh đã cũ là Po-2.
En juin 1884, deux ingénieurs des entreprises Eiffel, Maurice Koechlin et Émile Nouguier, respectivement chef du bureau d’études et chef du bureau des méthodes, se penchent à leur tour sur un projet de tour métallique de 300 mètres.
Vào tháng 6 năm 1884, hai kỹ sư của công ty Eiffel, Maurice Koechlin và Émile Nouguier, trưởng phòng nghiên cứu và trưởng phòng phương pháp, quan tâm đến dự án một chiếc tháp bằng kim loại cao 300 mét.
Si ces vieux murs pouvaient parler, ils se joindraient à nous pour remercier sincèrement FFKR Architects, Jacobsen Construction Company et, surtout, l’équipe du bureau d’étude de l’Église ainsi que les nombreuses personnes dont les talents ont assuré la réussite de cette entreprise complexe.
Nếu những bức tường cũ này biết nói thì chúng sẽ cùng bày tỏ một sự biết ơn chân thành đến công ty FFKR Architects, Jacobsen Construction, và quan trọng hơn hết, toàn thể đội thực hiện công trình của Giáo Hội, cùng với nhiều người mà kỹ năng của họ đã làm cho nỗ lực phức tạp này có thể thực hiện được.
Dans les années 1970, le bureau d'études Raduga OKB développa le missile Kh-59, une version à portée accrue du Kh-25 (AS-10 « Karen ») destinée à être employée comme arme de précision à distance de sécurité pour les Su-24M et futurs MiG-27.
Raduga OKB phát triển Kh-59 vào thập niên 1970 như một phiên bản tầm của Kh-25 (AS-10 'Karen'), như một vũ khí chính xác tấn công từ xa cho Su-24M và Mig-27..
Les instructeurs qui envoient les résultats de l’évaluation des élèves au bureau de études des S&I (S&I Office of Research) recevront un rapport qui les aidera à adapter leur enseignement pour mieux répondre aux besoins de leurs élèves.
Các giảng viên gửi kết quả đánh giá của học sinh đến Văn Phòng Nghiên Cứu của LGLVVGL sẽ nhận được một bản báo cáo mà sẽ giúp họ thích nghi việc giảng dạy của họ để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của các học sinh của họ.
À la fin de ses études Friedman est engagé dans le bureau londonien de United Press International.
Sau khi nhận bằng thạc sĩ, Friedman đã làm việc cho báo United Press International.
De retour en Australie, j’ai suivi après mes études secondaires un stage d’employée de bureau dans un cabinet d’avocats.
Trở về Úc, sau khi học xong trung học, tôi bắt đầu học khóa huấn luyện của văn phòng luật sư.
On lui a montré le livre Connaissance, et l’étude a été aussitôt commencée dans son bureau !
Các Nhân-chứng đưa cho bà xem cuốn sách Sự hiểu biết, và một cuộc học hỏi đã bắt đầu ngay tại văn phòng nơi bà làm việc!
Le contenu de ce tract a incité un protestant alsacien à s’adresser au bureau des Témoins de Jéhovah pour demander une étude biblique.
Sau khi nhận tờ giấy nhỏ, một người Tin Lành ở Alsace đã viết thư về Hội Tháp Canh và yêu cầu một cuộc học hỏi Kinh-thánh.
Il entendit très distinctement une tâtonner passe à son bureau d'étude bas de l'escalier, puis un éternuement violent.
Ông nghe khá rõ ràng một dò dẫm đi trên bàn học của mình xuống cầu thang, và sau đó hắt hơi bạo lực.
Les bureaux d'études de Sennheiser sont situés en Allemagne et à Palo Alto, Californie.
Sennheiser's R&D có trụ sở tại Đức và Palo Alto, California.
Et puis, lors de ma 3ème année d'études, il m’arriva quelque chose de bizarre sur le chemin du bureau, qui en fait a changé le cours de ma vie.
Ba năm sau khi tôi bắt đầu khóa học một điều thú vị đã diễn ra trên đường đến văn phòng, điều đã thực ra thay đổi hoàn toàn chí hướng của đời tôi.
Et puis, lors de ma 3ème année d'études, il m'arriva quelque chose de bizarre sur le chemin du bureau, qui en fait a changé le cours de ma vie.
Ba năm sau khi tôi bắt đầu khóa học một điều thú vị đã diễn ra trên đường đến văn phòng, điều đã thực ra thay đổi hoàn toàn chí hướng của đời tôi.
Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Un bon coin-étude comprend généralement un bureau bien dégagé, un éclairage suffisant et des outils de recherche.
Điều kiện học lý tưởng có thể bao gồm bàn học ngăn nắp với đầy đủ ánh sáng và công cụ nghiên cứu.
Selon une étude menée par le Bureau central israélien des statistiques (OIP), les Juifs Mizrahi sont moins susceptibles de poursuivre des études universitaires que les Juifs ashkénazes.
Một nghiên cứu do Cục Thống kê Trung ương Israel (ICBS) tiến hành, những người Do Thái Mizrahi ít có khả năng theo học đại học hơn so với người Do Thái Ashkenazi.
Dès qu’elle a eu fini ses études, Monika a trouvé une formation comme employée de bureau dans le secteur juridique.
Monika vừa tốt nghiệp phổ thông khi bắt đầu đi làm thư ký thực tập cho một công ty luật.
En 1915, à l’âge de 17 ans, j’ai terminé mes études au collège et j’ai commencé à travailler dans un bureau.
Vào năm 1915, khi được 17 tuổi, tôi học xong trung học và bắt đầu làm việc trong một văn phòng.
Une étude récente, réalisée au Royaume-Uni par le Bureau de la Statistique Nationale, a montré un niveau de satisfaction de vie supérieur chez les habitants des régions rurales.
Một nghiên cứu gần đây ở Mỹ do cơ quan Thống kê Quốc gia thực hiện, đã chỉ ra rằng mức độ hài lòng với cuộc sống cao hơn giữa những người sống ở nông thôn.
Korolev continue à travailler dans ce bureau pendant encore un an, comme concepteur adjoint sous les ordres de Glouchko et étudie différents modèles de fusée.
Ông tiếp tục làm việc ở đây thêm một năm, là phó cho tổng công trình sư Glushko và nghiên cứu nhiều thiết kế tên lửa khác nhau.
Une étude sur l'impact environnemental publiée par le département de gestion du territoire (US Bureau of Land Management), estime que l'extraction hors sol et l'autoclavage produisent 8 à 38 litres d'eau souillée par tonne d'huile de schiste.
Năm 2007 bản báo cáo hiện trạng tác động môi trường được Cục địa chính Hoa Kỳ phát hành chỉ ra rằng các hoạt động khai thác mỏ lộ thiên và lọc dầu tạo ra từ 8–38 lít nước thải trên mỗi tấn đá phiến dầu được xử lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bureau d'études trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.