bureautique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bureautique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bureautique trong Tiếng pháp.

Từ bureautique trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỹ thuật văn phòng, sự tự động hóa văn phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bureautique

kỹ thuật văn phòng

(bureautics)

sự tự động hóa văn phòng

(office automation)

Xem thêm ví dụ

C'est un logiciel qui fait partie de la suite bureautique GNOME.
Gnumeric là thành phần trong bộ phần mềm văn phòng GNOME.
Comme on peut identifier votre équipement bureautique par les microbes que vous partagez, on peut le faire avec votre chien.
Như cách phát hiện ra bạn hay dùng con chuột máy tính nào, dựa vào vi sinh bạn có, chúng tôi cũng có thể tìm ra con chó của bạn.
Je préviens les redécolleurs que les employeurs attendent d'eux une connaissance de base des logiciels bureautiques.
Tôi nói với "những người trở lại" rằng nhà tuyển dụng hi vọng họ tới phỏng vấn với nền tảng kiến thức về các phần mềm quản lí văn phòng cơ bản.
Au cours des années, les applications bureautiques se sont développées, partageant certains composants comme un correcteur orthographique, la possibilité d’intégrer un élément OLE et les scripts en VBA.
Theo thời gian, các ứng dụng Office phát triển những tính năng chia sẻ một cách đáng kể như một bộ kiểm tra chính tả chung, tích hợp dữ liệu OLE và ngôn ngữ VBA.
Lors de l'installation d'une copie de Windows ou de la suite bureautique Office achetée au détail, l'utilisateur est invité à entrer une clé de produit unique fournie sur un certificat d'authenticité inclus avec le programme.
Khi cài đặt một phiên bản bán lẻ của Windows hoặc Office, người dùng sẽ được yêu cầu nhập key trên phiếu bản quyền đi kèm với sản phẩm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bureautique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.