buse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buse trong Tiếng pháp.

Từ buse trong Tiếng pháp có các nghĩa là diều mốc, ống, người ngu dốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buse

diều mốc

noun (động vật học) diều mốc)

ống

noun

người ngu dốt

noun (thân mật) người ngu dốt)

Xem thêm ví dụ

C'est moi, triple buse!
Là tôi, trai tân!
& Imprimer un modèle de test des buses d' impression
& In mẫu thử miệng
Et si les buses vous chopent pas, les dingos attendent dans les arbres, et quand vous passez à côté...
Và nếu chim ó không xơi các cậu... lũ chó đồng cỏ sẽ chờ trên cây và khi các cậu bay qua chúng sẽ...
C'est une buse!
Tại sao, ông ấy lại là một thằng ngốc!
" alors j'ai fait un détour et suis passé par ici. " La vieille buse-dinde dit:
"... cho nên tao quay lại và đi hướng này. " Con kền kền nói:
On ne nous prépare pas aux BUSE.
Tụi mình không được học cách để qua kì thi OWLs.
La ferme, misérable buse!
Câm mồm đi, đồ ó đâm!
Le système de bus est ensuite pris en charge par GM Buses qui est partagé après privatisation en GM Buses North et GM Buses South, respectivement contrôlés par First Manchester et Stagecoach Manchester.
Sau khi giảm thiểu quy định vào năm 1986, hệ thống xe buýt được GM Buses tiếp quản, sau khi tư hữu hoá thì được phân thành GM Buses North và GM Buses South và tiếp đó chúng lần lượt được tiếp quản bởi First Greater Manchester và Stagecoach Manchester.
Je suis débordé, avec ces BUSE débiles.
Mình bận học cho kỳ thi OWL ngu ngốc này.
Vous voyez, vous êtes un gorille, et vous êtes laid comme une buse.
Anh biết đó... anh là một con khỉ đột và anh xấu xí còn hơn một con nữa.
Parce que c'est une légende, triple buse.
Bởi vì đó là một truyền thuyết, đồ đần.
Pour ce qui est des oiseaux, on croise diverses variétés de bécasseaux, le colin, le grand corbeau, des échassiers tels que le héron bleu et le bihoreau gris, des foulques, des rapaces tels que la buse et divers éperviers, l’urubu et des centaines d’autres espèces encore.
Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác.
Et mon dernier changement, j'ai voulu modifier une position de buse P- Cool
Và thay đổi cuối cùng của tôi, tôi muốn thay đổi vị trí vòi phun P- mát
Si les faucons vous dévorent pas, les buses le feront.
Nếu chim ưng không chén các cậu làm bữa trưa, thì đám chim ó sẽ làm.
La buse 23 est bouchée.
Máy tưới tự động ở khu 23 đang bị tắc.
" Hé ", dit l'homme, " pourquoi es-tu posée ici, buse-dinde?
Người này nói: " Ê, con kền kền mày đậu ở dây làm gì...
Elle est triste à cause de Cedric, culpabilise d'embrasser Harry, craint qu'Ombrage vire sa mère du Ministère et a peur de rater ses BUSE, tant elle s'angoisse pour le reste.
Chà, rõ ràng bạn ấy thấy buồn về chuyện Cedric và cảm thấy có lỗi vì đã thích và hôn Harry dằn vặt vì mụ Umbridge có thể sẽ đuổi má bạn ấy ra khỏi Bộ và sợ sẽ trượt kì thi OWL vì bạn ấy lúc nào cũng lo lắng.
Postes P- Cool buse, ainsi de suite et ainsi de suite, ces changements sont tous capturés
Vị trí P- mát vòi phun, vv. và vv., những thay đổi được tất cả bắt
Quatre années fastes pour les buses.
Bốn năm đau khổ cho chim ó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.