caminhão-tanque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caminhão-tanque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caminhão-tanque trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caminhão-tanque trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Xe chở xăng dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caminhão-tanque

Xe chở xăng dầu

(Veículo para transporte de cargas líquidas)

Xem thêm ví dụ

Um primo dele tinha um caminhão-tanque e já havia transportado gente algumas vezes.
Anh họ hắn là chủ một xe tải chở xăng dầu và đã từng chở lậu người bằng chiếc xe đó đôi ba lần.
MGs, caminhões, blindados, tanques.
Súng, xe tải, xe bọc thép, cả xe tăng.
Por volta das 6 horas (horário local, 22h30 de sábado, 24, em Brasília), um caminhão-tanque transportando 40 mil litros de combustível capotou quando os pneus estouram enquanto se fazia uma curva brusca na estrada nacional N-5, perto de Ahmedpur East, distrito de Bahawalpur.
Khoảng 06:00 giờ địa phương (01:00 GMT), một chiếc xe tải với bồn chứa chở 40.000 lít nhiên liệu đã lật đổ khi lốp xe nổ trong khi cố gắng rẽ gấp trên Quốc lộ N-5 gần Ahmedpur East, quận Bahawalpur, Ở Punjab, Pakistan.
O combustível congela nos tanques dos caminhões, e tem de ser derretido de um meio preocupante.
Chất đốt đóng băng trong các thùng chứa xe tải và phải được bị làm tan ra bằng một cách tương đối nguy hiểm.
Daí, outro soldado abre o tanque de combustível do nosso caminhão para encher seu vasilhame.
Rồi một người lính khác mở thùng xăng của chúng tôi để bơm xăng vào thùng của anh ta.
Alguns dias depois, os irmãos Noel Muñoz e Herminio Gómez colocaram três grandes tanques de água na carroceria de um caminhão.
Hai ngày sau đó, Anh Noel Muñoz và Anh Herminio Gómez chất ba thùng lớn chứa nước lên một chiếc xe tải để chở đồ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caminhão-tanque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.