ennemi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ennemi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ennemi trong Tiếng pháp.

Từ ennemi trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẻ thù, kẻ địch, thù địch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ennemi

kẻ thù

adjective

Les oiseaux sont les ennemis naturels des insectes.
Chim là kẻ thù tự nhiên của côn trùng.

kẻ địch

adjective

Nous avons entendu que les indications Alamut armait nos ennemis.
Con nhận được dấu hiệu Alamut vũ trang cho kẻ địch của ta.

thù địch

adjective

Alors elle est allée dans, traversé au large de la force ennemie.
Nên cô ấy vào, quét sạch lực lượng thù địch.

Xem thêm ví dụ

En raison de l'attitude inhabituellement en retrait de Stonewall Jackson, l'armée de Lee échoua en tentant, une dernière fois, de couper les lignes de ravitaillement de l'ennemi avant que celui n'atteigne les rives de la James River.
Do thể hiện kém cỏi của Stonewall Jackson, quân đội của Lee đã thất bại trong cố gắng cuối cùng nhằm tiêu diệt quân đội miền Bắc trước khi họ tới được sông James.
23 Ai- je demandé à être délivré de la main d’un ennemi
23 Tôi có xin các anh giải thoát khỏi tay kẻ thù
2 En un sens, vous aussi, vous êtes poursuivi par un tel ennemi.
2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo.
Non, il faut terrasser l'ennemi.
Không, anh cần phải làm kẻ thù của anh nằm xuống
9 « Quand tu seras en guerre* contre tes ennemis, tu devras te garder de toute chose mauvaise*+.
9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.
La rivière coule 09 heures 00- 03h00, donnant une barrière naturelle entre Mawhinney et l'ennemi. une banque de boue à 12:00 les protège contre les tirs d'armes légères, et permet un grand champ de vision.
Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn.
L'utilisation du GPS et de la reconnaissance aérienne permet de savoir la localisation exacte de l'ennemi.
Các máy thu GPS nhận thông tin này và bằng phép tính lượng giác tính được chính xác vị trí của người dùng.
Guerriers philistins en train de charger leurs ennemis (sculpture égyptienne du XIIe siècle avant notre ère).
Những chiến sĩ Phi-li-tin tấn công quân địch (điêu khắc của người Ê-díp-tô vào thế kỷ 12 TCN)
C'est l'ennemi.
Đây là kẻ thù.
Les termes de l’alliance de la Loi stipulaient que, s’ils obéissaient aux commandements de Jéhovah, ils seraient abondamment bénis par lui, mais que, s’ils transgressaient l’alliance, ils perdraient sa bénédiction et seraient emmenés captifs par leurs ennemis (Exode 19:5, 6 ; Deutéronome 28:1-68).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù.
Tes ennemis se révéleront à toi.
Kẻ thù sẽ tự dẫn thân đến trước mặt ta.
16 Depuis Dan, on entend s’ébrouer les chevaux de l’ennemi.
16 Từ Đan đã nghe tiếng thở mạnh của ngựa kẻ thù.
Quel est toujours l’objectif principal des ennemis de Dieu ?
Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì?
Au lieu de se vexer, il invite Moroni à s’unir à lui dans la force du Seigneur pour combattre l’ennemi.
Thay vì phật lòng, Pha Hô Ran đã mời Mô Rô Ni cùng đoàn kết với ông trong sức mạnh của Chúa để chống lại kẻ thù.
Quelle assurance Jéhovah donne- t- il aux Judéens malgré l’acharnement de leurs ennemis ?
Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ?
Pareillement, un long délai, quelque six mille ans, a été nécessaire pour trancher une question qui a été soulevée par un homicide, le grand ennemi de Dieu. Mais ces siècles sont bien courts comparativement à la perspective d’un bonheur éternel.
Cũng vậy, phải cần một thời gian dài—khoảng sáu ngàn năm—để giải quyết một vấn đề tranh chấp gây ra bởi một kẻ sát nhân, kẻ thù số một của Đức Chúa Trời, nhưng thời gian này ngắn biết bao nếu so với hạnh phúc đời đời ở trước mặt chúng ta!
Robin Longstride, aussi connu sous le nom de Robin des Bois, ainsi que quiconque le protégera ou lui viendra en aide, sera déclaré ennemi du royaume.
Robin Longstride, còn được biết đến như là Robin rừng xanh, Và tất cả những ai che giấu hay giúp đỡ hắn Bị tuyên bố là những kẻ ngoài vòng pháp luật.
Elle est ravie que tu lui livres son ennemi de nain.
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta.
Nombre d’entre eux considéraient les amérindiens comme des ennemis implacables et voulaient les chasser du pays.
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
En jetant un œil par-dessus les murailles, vous voyez les tours de siège que l’ennemi a apportées.
Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây.
Faussement accusé de collaborer avec l’ennemi pendant la guerre, mon père avait perdu son travail.
Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc.
Ainsi s’est accomplie la prophétie de Psaume 110:1, où Dieu dit à Jésus: “Assieds- toi à ma droite jusqu’à ce que je place tes ennemis comme un escabeau pour tes pieds.”
Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”.
Il plaît aux dieux de voir un homme honoré par ses ennemis.
Nó sẽ làm cho thánh thần hài lòng khi thấy một người được kẻ thù tôn trọng.
Dieu soumet les ennemis
Đức Chúa Trời bắt kẻ thù quy phục
Grande, agile, rapide, dotée d’une vue perçante, la girafe a peu d’ennemis naturels autres que le lion.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ennemi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.