canette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canette trong Tiếng pháp.
Từ canette trong Tiếng pháp có các nghĩa là suốt, chai bia nút sứ, suốt chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canette
suốtnoun |
chai bia nút sứnoun |
suốt chỉnoun |
Xem thêm ví dụ
Pas plus de deux canettes d'Adrénalode toutes les vingt-quatre heures. Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h... |
Pire encore, on trouve des phtalates dans les produits auxquels nous sommes le plus exposés comme les jouets pour bébés, les canettes ou les bouteilles, les cosmétiques, et même les emballages alimentaires. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
Ou cette canette de soda ? Hay lon soda này nhỉ? |
J'ai simplement posé une cannette sur une photocopieuse et fait plusieurs agrandissements jusqu'à obtenir la taille voulue. Tôi chỉ cần đặt nó trên một cái máy copy và phóng to đến cỡ mình muốn. |
Afin de démontrer cela visuellement, une dirigeante des Jeunes Filles a brandi deux cannettes de soda. Để cho thấy điều này bằng trực quan, một chị lãnh đạo Hội Thiếu Nữ giơ cao hai lon nước ngọt. |
Eh bien, à peu près tous les calculs impliquant des cercles, du volume d'une canette de soda à l'orbite des satellites. Ồ, đơn giản là bất kì tính toán nào liên quan đến đường tròn từ thể tích của một lon sô đa đến quỹ đạo của vệ tinh. |
Et avec deux cannettes de cidre. Và nó nằm trên hai lon rượu táo này. |
Montrez la canette à la classe sans dévoiler qu’elle est vide. Cho lớp học thấy cái lon mà không tiết lộ rằng đó là cái lon không. |
Cette pression me surprend vraiment, que ces animaux puissent exister là à une profondeur avec une pression suffisante pour écraser le Titanic comme une canette de Pepsi. Áp lực nước ở đây thực sự khiến tôi kinh ngạc ở độ sâu này mà những loài động vật này vẫn có thể tồn tại áp lực nước này đủ để nghiền nát con tàu Titanic như nghiền 1 lon Pepsi rỗng |
[...] Pas un geste inconvenant, pas une cigarette, pas une canette vide. Đó là quang cảnh của sân vận động trong ngày hôm qua... |
Pour deux canettes de soda? Chỉ vì vài lon cô-ca thôi sao? |
Dans une main, elle tenait une cannette vide et, dans l’autre, une cannette pleine de soda, et fermée. Một tay chị cầm một cái lon không và tay kia cầm một cái lon chưa mở nắp và đầy nước ngọt. |
En me mêlant à eux, pas une fois je n’ai vu quelqu’un allumer une cigarette, ouvrir une canette de bière ou dire des jurons. Khi trà trộn vào giữa họ, tôi chưa bao giờ thấy người nào châm điếu thuốc, mở một lon bia, hay chửi tục. |
Ces consoles insérées sous l'avant- toit portent ce petit dessin qui se trouve sur la cannette. Và những con sơn này dời xuống phía dưới mái hiên đó là thiết kế của chiếc can này. |
Bien sûr, j'avais mis tous les biscuits et les canettes d'eau dans le radeau avec moi, pour les garder en sûreté. Tất nhiên là, tôi đã mang tất cả bánh qui và nước lên trên chiếc bè của tôi, để giữ chúng được an toàn... |
« Une seule canette de bière. “Chỉ một lon bia.” |
Il était tellement frustré qu'il jetait des canettes de bière à travers le studio. Phil rất thất vọng, anh ta bắt đầu vứt lon bia khắp phòng tập. |
Cette canette était protégée par le bouclier de la soucoupe. Chiếc lon đó được che bởi một lớp bảo vệ, |
C'est une canette de coca. Trên boong chú ý, Chúng ta có 1 lon Coka. |
On dirait une cannette de balles de tennis. Có cả " trái bóng " tennis ở đây |
En 1416, après quelques années d'hésitations, Guillem Bofill et Antoni Canet commencèrent le projet. Sau vài năm do dự, Guillem Bofill và Antoni Canet bắt đầu dự án năm 1416. |
* Quelle est la ressemblance entre les enseignements erronés et la canette de soda ? * Những lời giảng dạy sai lạc giống với cái lon nước ngọt này như thế nào? |
Donal, tu as bu combien de cannettes de cidre? Donal, anh có bao nhiêu lon rượu? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới canette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.