canicule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canicule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canicule trong Tiếng pháp.
Từ canicule trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nóng bức, thời kỳ nóng bức, tiết đầu hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canicule
sự nóng bứcnoun |
thời kỳ nóng bứcnoun |
tiết đầu hènoun |
Xem thêm ví dụ
Il y a 19 ans, un enfant a été laissé seul... Dans cette maison pendant une canicule. Vào mùa hè, 19 năm trước Có phát hiện xác của một đứa trẻ trong nhà đó |
Faire taire une conscience coupable peut nous épuiser moralement, un peu comme la canicule de l’été dessèche un arbre. Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi. |
En Inde, le sida se propage par les routiers convaincus qu’il leur faut avoir des relations sexuelles pour ne pas souffrir de la canicule. Ở Ấn Độ, bệnh AIDS lây lan vì những tài xế xe tải tin rằng quan hệ tình dục giúp giải nhiệt vào những ngày oi bức. |
Aucun dandy ville de race va comparer avec un seul pays de race - je veux dire une carrément rustre Dandy - un camarade que, dans la canicule, tondra ses deux acres en daim Gants de peur de bronzage entre ses mains. Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình. |
“ Depuis les canicules jusqu’aux tempêtes, en passant par les inondations, les incendies et la fonte massive des glaces, partout le climat semble devenir fou ”, lisait- on dans la revue Time du 3 avril 2006. Tạp chí Time ngày 3-4-2006 nói: “Từ những đợt nóng đến bão tố, lũ lụt, cháy rừng và băng tan, khí hậu toàn cầu dường như ngày càng xáo trộn nghiêm trọng”. |
L'été dernier, durant la canicule, qui a trouvé l'arroseur brisé afin qu'on ait de l'eau? nhưng anh thì đúng. ai đã phát hiện ra ông nước vỡ nên mọi người mới có nước? |
Il y a quelques années, en Europe, la canicule a tué 35000 personnes. Hai năm trước Châu Âu chịu một đợt nắng nóng khủng khiếp làm chết 35.000 người. |
Donc nous pouvons affirmer avec quasi certitude que les canicules sévères au Texas et à Moscou n'étaient pas naturelles; elles ont été causées par le réchauffement climatique. Vì thế chúng ta có thể chắn chắn nói rằng những đợt nóng gay gắt tại Texas và Moscow là không bình thường; chúng được gây nên bởi hiện tượng nóng lên toàn cầu. |
Illustrons ce fait par un exemple: Un homme avait mis les peaux de deux moutons fraîchement abattus dans le coffre de sa voiture, et il était parti pour un long voyage sous la canicule africaine. Để thí dụ về điểm này: Có một người để hai tấm da cừu vào thùng sau xe hơi rồi bắt đầu cuộc hành trình dài dưới sức nóng mặt trời ở Phi-châu. |
Les sécheresses affectent principalement le nord-est de l'Allemagne, mais elles peuvent toucher parfois le pays dans son ensemble, comme l'a bien montré la canicule de 2003. Hạn hán chủ yếu chỉ xảy ra ở vùng đông bắc nước Đức nhưng đôi lúc cũng ảnh hưởng đến trên toàn nước Đức như trong đợt nóng năm 2003. |
" Un enfant mort enfermé dans une pièce en pleine canicule. " Phát hiện xác một cậu bé tại một căn hộ |
Un jour de canicule estivale, une étudiante de la Bible qui visitait nos installations m’a vue en train de récurer les salles de bain. Vào một ngày mùa hè oi ả, một học viên Kinh Thánh đi thăm nhà Bê-tên, và thấy tôi lau chùi phòng tắm vòi hoa sen. |
Au sujet du moment où Paul était sur la route, “ à midi ”, un bibliste commente : “ À moins d’être vraiment terriblement pressé, le voyageur se reposait durant la canicule de la mi-journée. Liên quan đến những gì Phao-lô nói về việc ông đi “vào giữa trưa”, một học giả Kinh Thánh cho biết: “Nếu không có điều gì thật sự khẩn cấp, một khách bộ hành sẽ nghỉ ngơi vào buổi trưa nắng gắt. |
Maintenant, imaginez cette situation avec six, huit, peut-être même dix à douze degrés de plus en ce jour de canicule. Nếu như cùng ngày đấy nhưng nhiệt độ sẽ nóng hơn 6, 8 thậm chí 10 đến 12 độ vào ngày cao điểm nắng nóng như thế. |
Donc nous pouvons affirmer avec quasi certitude que les canicules sévères au Texas et à Moscou n'étaient pas naturelles ; elles ont été causées par le réchauffement climatique. Vì thế chúng ta có thể chắn chắn nói rằng những đợt nóng gay gắt tại Texas và Moscow là không bình thường; chúng được gây nên bởi hiện tượng nóng lên toàn cầu. |
Inversement, au bout d’une longue période de canicule, une bonne pluie, même une simple averse, rafraîchit et soulage. Cũng vậy, sau những chuỗi ngày nắng rực và khô ráo, một cơn mưa rào—thậm chí một trận mưa to—mang lại sự khoan khoái thoải mái. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canicule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới canicule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.