carrosserie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carrosserie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrosserie trong Tiếng pháp.

Từ carrosserie trong Tiếng pháp có các nghĩa là thùng xe, nghề làm thùng xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carrosserie

thùng xe

noun

nghề làm thùng xe

noun

Xem thêm ví dụ

Il enverra un carrosse et du champagne.
Ổng sẽ cho một cổ xe ngựa và sâm-banh tới đón nó.
Baker et le sénateur James A. Pearce (en) du Maryland font face à l'arrière du carrosse présidentiel alors qu'il se dirige de la Maison Blanche vers le Capitole, et Lincoln et les président sortant James Buchanan font face à l'avant.
Baker và Thượng nghị sĩ James A. Pearce Maryland phải đối mặt lạc hậu trong việc chuyên chở tổng thống khi họ cưỡi từ Nhà Trắng tới Capitol, và Lincoln và Tổng thống mãn nhiệm James Buchanan phải đối mặt về phía trước.
Eh bien, cela vous ferait installer des freins Porsche, un moteur Ferrari, une carrosserie Volvo, un châssis BMW.
Bạn sẽ đặt vào xe những cái thắng của Porsche, động cơ của Ferrari, thân xe của Volvo, khung gầm của BMW.
En terre ferme, elle retrouva son intendant qui lui amenait un solide carrosse de voyage.
Đến đất liền, nàng gặp lại viên quản gia, ông ta đưa đến cho nàng một chiếc xe chắc chắn đi đường.
" Deux chevaux d'argent tirant un carrosse en or.
" Một đội ngựa bằng bạc kéo một cỗ xe bằng vàng.
Quantité de voitures sont envoyées à la casse, non pour des raisons mécaniques, mais parce que leur carrosserie est si rouillée qu’il devient imprudent de les utiliser.
Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa.
Un professionnel de la réparation automobile est un fournisseur de services spécialisé, entre autres, dans l'entretien et la réparation des moteurs et des carrosseries de voitures.
Chuyên gia sửa chữa ô tô là nhà cung cấp dịch vụ làm công việc bảo trì, sửa chữa động cơ xe và thân xe, cùng nhiều dịch vụ khác.
En outre, avec la carrosserie en acier inoxydable, la dispersion du flux...
Ngoài ra, thép không gỉ sẽ làm cho luồng tán sắc...
Le joueur commence directement dans l'action, à une course de circuit au volant d'une Honda Integra Type R avec de larges kits carrosserie, il l'emporte facilement sur ses adversaires ... pour être réveillé par Samantha de sa rêverie.
Người chơi ngay lập tức tham gia vào một cuộc đua nhiều vòng với một chiếc xe đã được độ: Acura Integra Type R và dễ dàng chiến thắng trước khi bị Samantha đánh thức khỏi giấc mơ ban ngày của mình.
Le carrosse!
Chiếc xe ngựa!
Le carrosse partit et laissa les deux hommes en face l’un de l’autre, aucun obstacle matériel ne les séparant plus.
Cỗ xe phóng đi để lại hai người đàn ông đối mặt nhau không còn trở ngại vật chất nào ngăn cách họ nữa
Roland s’en approcha, examina les chevaux, s’assura que les mantelets du carrosse étaient solides
Roland bước đến gần, xem xét các con ngựa, bảo đảm rằng các cửa sổ ở xe được chắc chắn
Il n'y a pas d'or dans ce carrosse.
Không có vàng trong đó để tranh giành.
Puis-je prendre le carrosse?
Con có thể đi xe chứ?
Si tu n'étais pas obsédé par ta carrosserie, mon pénis serait dans mon froc et pas dans ma main.
À, nếu mày không lo cho cái xe chết tiệt... thì thằng nhỏ của tao giờ đang nằm yên trong quần... chứ không phải trong cái tay này!
J'admire le travail sur la carrosserie.
Chỉ ngưỡng 1 phần chế tác thân xe thôi.
Le carrosse porte la même marque qui apparait sur la poitrine de ceux qui contractent avec Ai.
Cỗ xe đó mang trên mái biểu tượng ngọn lửa đen giống với những cái mà xuất hiện trên ngực những người đã có giao ước với Ai.
Il l’avait solidement ligoté, avait fermé à clef les mantelets du carrosse et était remonté, comme on a vu.
Anh để ông ngồi vào xe thật chắc chắn, rồi khóa chặt các cửa xe và đi trở lên, như chúng ta đã thấy.
On récupère le carrosse... ensemble.
Chúng ta sẽ lấy lại chiếc xe, nhưng chúng ta sẽ lấy lại cùng nhau.
Ce type de design de carrosserie profilé n'est pas seulement séduisant parce que nous l'associons avec des films d’une autre époque, mais aussi parce que le design profilé nous transporte hors du quotidien.
Loại kiểu khí động này không chỉ hấp dẫn vì ta liên tưởng nó với phim ảnh của giai đoạn đó, nhưng vì, trong dạng khí động của nó, nó chuyên chở ta mỗi ngày.
L'eau va entrer dans le carrosse!
Nước sắp ngập tới!
—Fort bien, Planchet, tu es le roi des laquais; maintenant, remonte à cheval et rattrapons le carrosse.
- Tốt lắm, Planchet, anh đúng là vua của những người hầu đó, bây giờ lên ngựa thôi và đuổi kịp cỗ xe.
Tu savais que le carrosse était gardé.
Cô biết là chiếc xe được canh gác.
Mettons-le dans le carrosse.
Chúng ta đưa hắn lên xe.
Une balle traverse le carrosse.
Lại bắn một mũi tên xuyên qua cái trống trên xe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrosserie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.