carte bancaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carte bancaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carte bancaire trong Tiếng pháp.

Từ carte bancaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thẻ ghi nợ, Thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, Thẻ tín dụng, máy rút tiền tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carte bancaire

thẻ ghi nợ

(debit card)

Thẻ ghi nợ

(debit card)

thẻ tín dụng

Thẻ tín dụng

máy rút tiền tự động

Xem thêm ví dụ

Il saura probablement vous expliquer pourquoi la carte bancaire n'a pas été débitée.
Họ có thể có thêm thông tin về lý do tại sao không thể tính phí vào thẻ tín dụng của bạn.
J'ai besoin d'accéder à ton portable et d'un numéro de carte bancaire.
Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng.
C'est sur mon passeport, ma carte bancaire, mon permis.
Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi.
Il a volé plus de 100 000 numéros de cartes bancaires.
Anh ta đã đánh cắp hơn 100.000 số thẻ tín dụng.
Rien ne justifie que votre nom soit gravé sur une carte bancaire.
Không có lý do khó tưởng nào tại sao tên bạn được in lên con chip và thẻ PIN.
La plus grosse carte bancaire au monde.
Thẻ lãnh tiền xịn nhất thế giới.
Après une semaine, juste leurs reçus de carte bancaire.
Sau một tuần, chúng tôi chỉ giữ biên lai nếu họ trả tiền bằng thẻ tín dụng.
Une telle tendance vous attirerait de réels ennuis financiers, en particulier si vous avez une carte bancaire.
Khuynh hướng này có thể gây ra khó khăn về tài chính, đặc biệt nếu bạn phải mượn tiền để mua sắm.
Que savons-nous sur ces comptes et cartes bancaires?
Còn tài khoản ngân hàng và thẻ tín dụng?
Capitaine, le relevé de carte bancaire de Scofield.
Đây là nhật ký sử dụng thẻ tín dụng của Scofield.
Une fraude à la carte bancaire?
Gian lận thẻ tín dụng sao?
C'est possible de payer par carte bancaire?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng chứ?
Sa maman idéale a un martinet et accepte les cartes bancaires.
Chỉ có một loại mẹ mà House muốn mà trong đó có roi da, tã bằng da và một tấm thẻ tín dụng.
Tout le monde veut cette carte bancaire tout à gauche parce qu’elle est noire.
Chúng ta đều muốn thẻ tín dụng bên trái nhất, vì nó màu đen.
Voici quelques autres suggestions que vous apprécierez si vous détenez une carte bancaire :
Nếu bạn phải mượn tiền, sau đây là một số đề nghị:
Ce que je compte faire avant d’acheter quelque chose avec une carte bancaire : .....
Trước khi mượn tiền để mua thứ gì đó, mình sẽ .....
Versez vos arrhes sous dix jours par carte bancaire, chèque ou mandat.
Hãy xin số xác nhận đặt phòng và đặt cọc trong vòng 10 ngày bằng thẻ tín dụng, séc hoặc bưu phiếu.
Si vous faites des achats en ligne ou par carte bancaire, gardez une trace écrite de chaque dépense dans vos enveloppes.
Nếu thanh toán bằng điện tử hoặc thẻ tín dụng, hãy ghi vào mỗi phong bì số tiền sẽ chi trong tháng thay cho tiền mặt.
Il vous permet d'effectuer des paiements manuels sur votre compte Google Ads à l'aide de votre carte bancaire, WebMoney ou Yandex.Money.
Với ASSIST, bạn có thể thực hiện phương thức thanh toán thủ công cho tài khoản Google Ads của mình bằng cách sử dụng thẻ ngân hàng, WebMoney hoặc Yandex.Money.
Gonzales a perpétré le vol d'une centaine de millions de numéros de cartes bancaires. une fraude informatique inégalée à ce jour.
Gonzales đã ăn trộm hàng trăm& lt; br / & gt; triệu thẻ tín dụng và số ATM một vụ trộm lớn nhất trong lịch sử.
Plein de dettes des cartes bancaires, une lourde empreinte écologique, et probablement pas par hasard, notre niveau de bonheur est stable depuis 50 ans.
Nợ thẻ tín dụng nhiều, vấn đề môi trường quá lớn, và có lẽ không phải ngẫu nhiên, mức hạnh phúc của chúng ta giữ nguyên trong 50 năm qua.
Marche à suivre : ce message signifie généralement que la carte bancaire que vous avez enregistrée dans votre compte a expiré, ou que ses informations sont incorrectes.
Phải làm gì: Thông báo này thường có nghĩa là thẻ ngân hàng bạn lưu trong tài khoản đã hết hạn hoặc có thông tin không chính xác.
Pourquoi les gens dépensent-ils en moyenne 15 à 30 % de plus quand ils utilisent une carte bancaire ou une carte de crédit plutôt que du liquide ?
Tại sao mọi người sử dụng trung bình 15 đến 30% khi họ sử dụng thẻ ATM hay thẻ tín dụng so với tiền mặt ?
Cela peut vous arriver si vous réglez presque tout par carte bancaire, si vous faites des achats en ligne ou si vous utilisez les services d’une banque électronique.
Điều này có thể xảy ra nếu bạn chi tiêu chủ yếu bằng thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, ngân hàng điện tử hay mua hàng qua Internet.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carte bancaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.