sertir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sertir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sertir trong Tiếng pháp.

Từ sertir trong Tiếng pháp có các nghĩa là dát, gá, nạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sertir

dát

verb

verb (kỹ thuật) ghép cuộn mép, gá (hai tấm tôn ...)

nạm

verb

Xem thêm ví dụ

Il sait que ces insectes artificiels sertis d’hameçons minuscules doivent créer une illusion parfaite parce que les truites détectent le moindre défaut et rejettent alors la mouche.
Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi.
Puis tu les feras sertir dans des montures en or.
+ Sau đó, hãy đặt chúng vào các khung bằng vàng.
Et ils ont amenés leurs parasols sertis de bijoux et les ont mis par terre.
Họ mang theo loại dù trang sức này và đặt chúng dưới đất.
Et à peine les avaient-ils déposés, ce gros tas de parasols sertis qu'ils avaient l'habitude de porter au temps de l'Inde ancienne, qu'il fît une sorte d'effet spécial qui les transforma en planétarium géant, la merveille de l'univers.
Ngay khi họ đã đặt xuống, tất cả những đống dù trang trí của họ mà họ thường mang ở Ấn Độ cổ đại, Ngài trình diễn một hiệu ứng đặc biệt, biến nó thành một mô hình vũ trụ khổng lồ, làm kinh ngạc cả tạo hóa.
Du jeu d'échecs de Méhémet Ali, serti de pierres précieuses, aux 1 506 diamants de la couronne de la reine Farida, on s’imagine être dans un conte de fées.
Khi ngắm nhìn bàn cờ vua có cẩn nhiều đá quý của lãnh tụ Muhammad Ali của Ai Cập hoặc vương miện có 1506 viên kim cương của hoàng hậu Farida, nhiều người tưởng mình đang sống trong truyện thần tiên.
Lorsqu'elle n'est pas utilisée, la Coupe est gardée dans un coffret serti de bijoux.
Khi không dùng đến thì chiếc cốc được đặt trong chiếc rương nữ trang.
Fils sertis, fragmentation.
Dây dợ buộc lại, các mảnh vỡ.
14 Ses mains sont des cylindres d’or sertis de chrysolithe.
14 Tay chàng là những ống vàng cẩn huỳnh ngọc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sertir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.