casaco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casaco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casaco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ casaco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là áo, chiếc áo khoác, Áo khoác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casaco

áo

noun

Leva um fato branco com uma rosa vermelha no casaco.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.

chiếc áo khoác

noun

Depois, tenho um casaco que não obrigou um bicho a sofrer.
Tôi có một chiếc áo khoác mất trinh mà không có động vật vô tội để làm.

Áo khoác

noun

O casaco que você estava usando apresentou resíduos de pólvora.
Áo khoác cô đã mặc đã được xác định còn dính mùi thuốc súng.

Xem thêm ví dụ

Tira o casaco!
Mau cởi áo khoác ra.
Obrigado pelo casaco.
Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.
Nem consegue nem fechar o casaco.
Anh còn không gài nút áo được nữa.
Daniel, vista seu casaco.
Daniel, mặc áo khoác vô.
O cliente corpulento estufou o peito com uma aparência de alguns pouco de orgulho e puxou um jornal sujo e amassado do bolso interno de seu casaco.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Leva um fato branco com uma rosa vermelha no casaco.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Você colocar sua vida em perigo, por um casaco?
Chị sẵn sàng đặt cược mạng sống chỉ vì một cái áo sao?
Talvez se lembrem dele como o traficante de Medellín que costumava meter pedras de cocaína no casaco e levá-las para Miami.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
Com a cama e o casaco?
Đem theo áo choàng và túi ngủ sao?
Ele estava inclinado a se distanciar das pessoas e era formal em todos os aspectos, vestindo casaco e gravata mesmo quando sozinho em casa.
Ông có khuynh hướng giữ khoảng cách với mọi người và tuân theo nghi thức trên mọi phương diện, mặc một áo choàng và buộc dây ngay cả khi ở nhà một mình.
Sentaram- se e levou um pacote de papel marrom pequeno desajeitado fora do bolso do casaco.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
Tem o mesmo casaco.
Hắn đang mặc cùng một bộ đó.
Tragam os casacos, e formem um grupo.
Được rồi, lấy áo khoác của tôi và đi cùng với nhau nhé.
Gosta do casaco?
Giống cái áo choàng ấy?
Mas destruir este casaco... é um crime contra a natureza.
Nhưng nếu cậu phá hủy 1 cái áo thế này sẽ giống như 1 tội ác chống lại thiên nhiên.
Mas só encontrou o livro grosso, o casaco e as duas pedras que o velho lhe dera.
Nhưng cậu chỉ tìm thấy quyển sách dày, cái áo khoác và hai viên đá ông già cho.
Vamos, coloque seu casaco.
Mặc áo vào đi con.
O casaco é dele.
Ðâyáo khoác của cậu ấy Ừm
Uma das mãos estava fechando o casaco até o pescoço e a outra estava enfiada no bolso.
Anh đang giữ chặt áo khoác sát cổ, tay kia nhét kín trong túi.
Moberly descreveu mais tarde os homens como "funcionários muito respeitáveis, vestidos com longos casacos verdes acinzentados com pequenos chapéus de três pontas."
Moberly sau này miêu tả đó là những người đàn ông "rất nghiêm trang, mặc chiếc quần màu rêu xám cùng những chiếc mũ chóp nhỏ".
Estou a ver que encontraste o teu casaco.
Vậy là... anh đã tìm được chiếc áo choàng.
Posso ficar com o seu casaco, senhor?
Có thể tôi cất áo choàng cho ngài?
O homem cheira o perfume em seu casaco e a alcança no elevador, onde se beijam.
Người đàn ông ngửi chiếc áo và theo Hilary vào trong thang máy, nơi họ bắt đầu hôn nhau.
Vou lhe mostrar os casacos.
Để tôi cho ông coi mấy cái áo khoác ngoài mà tôi đang làm.
Ela bateu o pote de mostarda sobre a mesa, e então ela percebeu o casaco e chapéu havia sido retirado e colocado sobre uma cadeira em frente ao fogo, e um par de botas molhadas ameaçado ferrugem ao seu guarda- lamas de aço.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casaco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.