ceinture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ceinture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceinture trong Tiếng pháp.

Từ ceinture trong Tiếng pháp có các nghĩa là thắt lưng, dây lưng, đai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ceinture

thắt lưng

noun (Endroit du corps où l’on place la ceinture)

J'ai pris ce couteau sur sa ceinture et je lui ai tranché la gorge.
Ta đã lấy con dao này từ trong thắt lưng của ổng và cắt cổ ổng.

dây lưng

noun (Accessoire vestimentaire, généralement fait de cuir ou de tissu lourd, porté autour de la taille et utilisé pour supporter le pantalon ou d'autres vêtements.)

Un moyen efficace est de saisir la ceinture de l’autre.
Tay họ nắm lấy dây lưng bạn có thể tạo nên một dây an toàn chắc chắn”.

đai

noun

Maintenant c'est un concierge avec une ceinture d'outils.
Còn giờ cậu ta là gác cửa với đai thiết bị.

Xem thêm ví dụ

(15250) Nishiyamahiro (15250) Nishiyamahiro est un astéroïde de la ceinture principale d'astéroïdes.
15250 Nishiyamahiro (tên chỉ định: 1990 DZ) là một tiểu hành tinh vành đai chính.
La ceinture était abîmée.
Cái đai bị hư hết
Si les axes radiaux Paris - Lille, Paris - Bruxelles, Paris - Bordeaux et Paris - Le Havre sont les plus fréquentés, c'est la ligne de Grande Ceinture, particulièrement à l'Est de Paris, qui détient le record national pour le trafic fret.
Nếu các trục hướng tâm Paris – Lille, Paris – Bruxelles, Paris – Bordeaux và Paris – Le Havre hoạt động bận rộn nhất, thì tuyến đường sắt vành đai lớn Paris, đặc biệt là phía Đông Paris, giữ kỷ lục quốc gia về lưu thông hàng hóa.
La coque portait également les traces de nombreux impacts indiquant que les obus de 14 pouces du King George V avaient rebondi sur la ceinture blindée du cuirassé allemand.
Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính.
(509) Iolanda (509) Iolanda est un astéroïde de la ceinture principale.
509 Iolanda 509 Iolanda là một tiểu hành tinh ở vành đai chính.
(572) Rebekka (572) Rebekka est un astéroïde de la ceinture principale.
572 Rebekka 572 Rebekka là một tiểu hành tinh ở vành đai chính.
Ceinture!
Dây an toàn!
Une ceinture!
Thắt lưng!
Les ceintures et harnais des manèges modernes ont en grande partie résolu le problème, mais la position en constant mouvement des passagers peut rendre difficile déterminer ce qui doit être attaché.
Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại.
Mettre votre ceinture quand vous prenez la route n’a aucun effet sur votre sécurité.
Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn.
(3587) Descartes (3587) Descartes est un astéroïde de la ceinture principale d'astéroïdes.
3587 Descartes là một tiểu hành tinh [[vành đai chính.
La bordure extérieure de la région tellurique, entre 2 et 4 UA du Soleil, est appelée la ceinture d'astéroïdes.
Rìa ngoài của vùng hành tinh đá, trong khoảng từ 2 tới 4 AU, tới Mặt Trời, được gọi là vành đai tiểu hành tinh.
Pour satisfaire les exigences de conformité de la FCC en matière de conformité d'exposition aux radiofréquences, lorsque le téléphone est porté près du corps, il doit l'être au moyen d'un clip ou étui de ceinture, ou d'un accessoire similaire, qui ne contienne pas de composants métalliques et assure une distance d'au moins 10 mm entre l'appareil, antenne incluse, et l'utilisateur.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
Ce scénario explique la faible masse de la ceinture de Kuiper et du disque dispersé.
Kịch bản này giải thích thành công khối lượng nhỏ hiện tại của vành đai Kuiper và đĩa phân tán.
J'avais 6 balles dans mon revolver et 21 à la ceinture.
Tôi vẫn còn 6 viên trong cây súng và 21 viên trong dây lưng.
» 8 Ils lui répondirent : « Il portait un vêtement en poils de bête+ et il avait une ceinture de cuir autour de la taille+.
8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”.
(5577) Priestley (5577) Priestley (1986 WQ2) est un astéroïde appartenant à la ceinture d'astéroïdes découvert le 21 novembre 1986 par Duncan Waldron à l'observatoire de Siding Spring.
5577 Priestley (1986 WQ2) là một tiểu hành tinh vành đai chính bên trong được phát hiện ngày 21 tháng 11 năm 1986 bởi Duncan Waldron ở Siding Spring.
Mais j'ai pris des mois à assembler le costume le plus précis possible de Hellboy, des bottes à la ceinture aux pantalons à la main droite de la mort.
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong.
La ceinture d'astéroïdes initiale contenait suffisamment de matière pour former deux à trois planètes comme la Terre, et un grand nombre de planétésimaux s'y sont formés.
Vành đai này ban đầu chứa đủ vật chất để hình thành 2-3 hành tinh cỡ Trái Đất, và thực sự có rất nhiều vi thể hành tinh hình thành ở đây.
En décembre 2004, Luu et Jewitt annoncèrent la découverte de glace cristalline sur Quaoar, qui était à l'époque le plus grand objet connu de la ceinture de Kuiper.
Tháng 12 năm 2004, Luu và Jewitt thông báo họ tìm ra tinh thể băng nước trên tiểu hành tinh Quaoar, vật thể lớn nhất trong vành đai Kuiper được biết đến vào thời gian đó.
(1927) Suvanto (1927) Suvanto (aussi nommé 1936 FP) est un astéroïde de la ceinture principale, découvert le 18 mars 1936 par Rafael Suvanto à Turku en Finlande.
1927 Suvanto (1936 FP) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 18 tháng 3 năm 1936 bởi R. Suvanto ở Turku.
On ne met pas de ceinture Paco Rabanne sur une Patou.
Anh không thể kết hợp thắt lưng Paco Rabanne với Patou được.
Pour cela, il le dote d'un Shimenawa en guise de ceinture, rappelant le style vestimentaire d'Orochimaru.
Vì vậy, anh cố cho cậu ta vài bộ kiểu Shimenawa để giữ lại kiểu trang phục của Orochimaru.
(14728) Schuchardt (14728) Schuchardt est un astéroïde de la ceinture principale d'astéroïdes.
14728 Schuchardt (tên chỉ định: 2000 DY14) là một tiểu hành tinh vành đai chính.
(605) Juvisia (605) Juvisia est un astéroïde de la ceinture principale.
605 Juvisia 605 Juvisia là một tiểu hành tinh ở vành đai chính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceinture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.