céder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ céder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ céder trong Tiếng pháp.

Từ céder trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhường, để lại, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ céder

nhường

verb

La centrale électrique, le central téléphonique, je les cède.
Nhà máy điện, tổng đài điện thoại, những thứ đó tôi nhường.

để lại

verb

Ma tante me l'a cédé.
Dì tôi để lại nó cho tôi.

để

conjunction verb

Ma tante me l'a cédé.
Dì tôi để lại nó cho tôi.

Xem thêm ví dụ

(2 Timothée 3:1, 13.) Au lieu de céder au désespoir, songeons que les difficultés démontrent la proximité de la fin du système méchant de Satan.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.
Ma véritable passion amoureuse: donc pardonnez- moi, et ne pas imputer cette céder à l'amour de lumière,
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
Pour qu' un leader mondial de céder à la demande d' une petit comme nous, il faut savourer la rareté du moment
Việc # lãnh đạo thế giới cũng phải để ý hạng tép riu như chúng ta, cho thấy họ thiếu kinh nghiệm như thế nào
28 Ayez de la asagesse pendant les jours de votre épreuve ; dépouillez-vous de toute bimpureté ; ne demandez pas afin de tout dépenser pour vos passions, mais demandez avec une fermeté inébranlable afin de ne céder à aucune tentation, mais afin de servir le cDieu vrai et vivant.
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống.
8 Pour ne pas céder à cet esprit, rappelons- nous que la Bible décrit Jésus comme ayant “ dans sa main droite sept étoiles ”.
8 Để tránh thái độ đó, chúng ta hãy nhớ rằng Chúa Giê-su được Kinh Thánh miêu tả là có “bảy ngôi sao” trên tay phải.
Quelle tentation certains jeunes chrétiens éprouvent- ils, mais pourquoi serait- il insensé d’y céder ?
Một số tín đồ trẻ đối mặt với cám dỗ nào, nhưng tại sao chiều theo cám dỗ đó là thiếu khôn ngoan?
14 Aujourd’hui encore, il nous faut veiller à ne pas céder à l’égoïsme ni à la convoitise.
14 Vào thời kỳ chúng ta ngày nay vẫn còn cần đề phòng chống lại sự ích kỷ và tham lam.
Vous pourriez vous trouver vous aussi dans une situation où quelqu’un cherche à vous faire céder à vos pulsions sexuelles.
Có lẽ bạn cũng rơi vào tình cảnh bị cám dỗ chiều theo ham muốn sai trái.
Le sage, enseignait- il, peut aider les malheureux, mais sans céder à la pitié, sous peine de perdre sa sérénité.
Seneca nói, người khôn ngoan có thể giúp đỡ những người hoạn nạn nhưng không được bộc lộ lòng thương hại, vì cảm xúc ấy sẽ cướp đi sự thanh thản trong tâm trí.
Quelqu’un qui a des penchants homosexuels peut rester maître de ce sur quoi ses pensées s’attardent, comme il se rendrait maître de n’importe quel autre mauvais désir, y compris la tendance à céder à la colère, à l’adultère ou à l’avidité (1 Corinthiens 9:27 ; 2 Pierre 2:14, 15).
Một người có thể kháng cự những ham muốn sai trái như giận dữ, ngoại tình và tham lam. Tương tự thế, một người có khuynh hướng đồng tính có thể kiểm soát những gì tâm trí mình nghĩ đến.—1 Cô-rinh-tô 9:27; 2 Phi-e-rơ 2:14, 15.
On se demande parfois si le langage du rire, des gestes et du sourire n’est pas en train de céder le pas à celui des flux binaires et des ordinateurs.
Đôi khi máy vi tính dường như đang thay thế ngôn ngữ của tiếng cười, điệu bộ và nụ cười.
Tu ne dois pas céder à ces exigences.
Bạn không nên đưa ra những yêu cầu đó.
Je pense qu'il est aussi grave de fermer les yeux que de céder sans honte à la corruption.
Trong mắt tôi, tội lỗi của việc nhắm mắt đưa chân cũng lớn như tội tham nhũng.
Elle va céder sous tes pieds
Nó không thể đỡ nổi chú đâu
Les aventures éhontées des dieux, souvent applaudies avec frénésie dans les théâtres, autorisaient les fidèles à céder à leurs plus bas instincts.
Những hành động phiêu lưu không biết xấu hổ của các thần—thường được hoan nghênh nhiệt liệt trong các nhà hát cổ xưa—làm cho những người theo đạo nghĩ rằng họ cũng có thể buông mình vào những đam mê đồi bại.
Le cœur que tu as va céder bientôt.
Quả tim anh đã nhận sắp sửa ngưng hoạt động.
Mais les occasions de défendre le bien quand la pression est subtile et lorsque nos amis eux-mêmes nous incitent à céder à l’idolâtrie de l’époque, ces occasions-là sont bien plus fréquentes.
Nhưng các cơ hội để bênh vực điều đúng—khi các áp lực rất là tinh vi và khi mà ngay cả bạn bè của chúng ta đang khuyến khích chúng ta chịu thờ lạy thần tượng của thời kỳ—thì những điều đó đến thường xuyên hơn.
Pourquoi devrions- nous être soumis, ou céder, même quand nous ne saisissons pas complètement la raison d’une certaine décision ?
Tại sao chúng ta nên chịu phục, hoặc nhân nhượng, dù không hiểu hết lý do đằng sau một quyết định nào đó?
Je demanderai au duc de Norfolk de te céder la place.
Em sẽ yêu cầu Công tước xứ Norfolk nhường chỗ cho anh.
Si dans votre esprit les questions spirituelles ont tendance à céder le pas à d’autres préoccupations, il est grand temps de remédier à la situation.
Nếu bạn để các vấn đề thiêng-liêng được sắp thấp hơn các việc khác thì bạn cần phải tức khắc hành động để chấn chỉnh tình trạng!
Pourquoi ne devrions- nous pas céder à l’esprit d’indépendance ?
Tại sao chúng ta nên tránh tinh thần độc lập?
Abraham a su céder pour régler un différend.
Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng
38 Veillez* et priez sans cesse pour ne pas céder à la tentation+.
+ 38 Hãy luôn thức canh và không ngừng cầu nguyện, để anh em không sa vào cám dỗ.
À travers ce traité, le Japon force la Chine à ouvrir des ports au commerce international et à lui céder la partie sud du Liaoning, ainsi que l'île de Taïwan.
Thông qua hiệp ước này, Nhật Bản buộc Trung Quốc mở cửa thương mại quốc tế và nhượng lại phần phía nam tỉnh Liêu Ninh của Trung Quốc cũng như các hòn đảo của Đài Loan cho Nhật Bản.
9 Les frères plus âgés ne devraient pas se décourager quand il s’avère nécessaire de céder à de plus jeunes des tâches qu’ils effectuaient.
9 Các anh lớn tuổi không nên buồn khi cần phải giao lại trách nhiệm cho những anh trẻ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ céder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.