ceci trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ceci trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceci trong Tiếng pháp.

Từ ceci trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái này, việc này, đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ceci

cái này

pronoun

Ceci vaut un million de yen.
Cái này trị giá một triệu yen.

việc này

pronoun

Vous ne semblez pas prendre ceci très au sérieux.
Tôi không thấy anh nghiêm túc với việc này.

đây

noun

Ceci est la meilleure méthode.
Đây chính là phương pháp tốt nhất.

Xem thêm ví dụ

L’apôtre Paul a formulé cet avertissement : “ Mais sache ceci : que dans les derniers jours des temps critiques, difficiles à supporter, seront là.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
Je vous supplie de prendre acte de ceci:
Tôi mong các người... chú ý điều này.
Dans Le ministère du Royaume de juillet 1990, l’article “Utilisons les publications avec sagesse” expliquait ceci: “Dans certains cas, il peut être difficile d’aborder la question des offrandes qui rendent possible notre œuvre.”
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
Mords ceci, tiens, tiens!
Cắn nó đi, đây nè, đây nè!
D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Ceci n'est pas un exercice. "
Không phải là tập luyện. "
Mais ceci n'est pas juste un travail pour des super-journalistes, ou mon organisation.
Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi.
9 Les Éphésiens avaient ceci pour eux qu’ils haïssaient “ les actions de la secte de Nicolas ”.
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.
Ceci est une autre image de journal.
Đây là một bức ảnh khác trên báo.
Le résultat doit ressembler à ceci :
Bạn sẽ thấy nội dung tương tự như sau:
Jusqu'où remonter? S'il y a du vrai dans tout ceci, le Congrès, la Maison-Blanche...
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
Je voulais vous remettre ceci.
Tôi muốn trao tận tay ngài thứ này khi ngài vẫn còn Tổng thống.
Ceci explique quelques uns de leurs comportements étranges.
Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng.
Ceci est en temps réel.
Đó là lúc nó vận hành.
Mais en pensant différemment, et en expédiant ceci, les gens peuvent rester sur place.
Nhưng bằng cách nghĩ theo một cách khác, và vận chuyển những cái này, người dân có thể ở yên một chỗ.
Ainsi, le débat à propos des droits d'auteur, des droits électroniques, et ainsi de suite -- tout ceci a pour but d'essayer d'étouffer, de mon point de vue, ce genre d'organisations.
Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này.
Nous sommes habitués à ce que la science nous permette de prédire des choses, mais quelque chose comme ceci est fondamentalement irréductible.
Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản.
J'ai commencé à suivre des cours d'art, et trouvé une manière de faire des sculptures ceci a combiné mon amour de la précision manuelle avec l'invention de systèmes recevant des flux logiques d'énergie.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
On reçoit ceci à l'instant.
Và chúng tôi vừa nhận được tin.
Pour ceux- là, ceci serait une carte plus appropriée.
Đối với các bạn thì tấm bản đồ này sẽ hợp lý hơn.
Et ce sont des références que nous retrouvons dans toutes les villes: ceci est la rue piétonne principale;
đây là các mẫu tham khảo mà chúng tôi có được ở một số thành phố:
15 mn : “ Continuez à faire ceci en souvenir de moi.
15 phút: “Hãy làm đều nầy để nhớ ta”.
Ceci est une image d'un grand centre d'une ville nouvelle qui se construit en Corée du Sud - plus grand que le centre-ville de Boston.
Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston.
Ceci signifie la vie éternelle, a dit Jésus : qu’ils apprennent à te connaître, toi, le seul vrai Dieu, et celui que tu as envoyé, Jésus Christ. ” — Jean 17:3.
Chúa Giê-su nói: “Sự sống đời đời là nhìn biết Cha, tức là Đức Chúa Trời có một và thật, cùng Jêsus-Christ, là Đấng Cha đã sai đến”.—Giăng 17:3.
Ceci étant dit, je ne suis pas un scientifique.
Bây giờ, tôi không phải là nhà khoa học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceci trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.