certes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certes trong Tiếng pháp.

Từ certes trong Tiếng pháp có các nghĩa là hẳn là, âu, chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certes

hẳn là

adverb

âu

noun adverb

chắc chắn

adjective

C'est certes une belle journée.
chắc chắn là một ngày tuyệt đẹp cho nó.

Xem thêm ví dụ

Certes, en invitant ses auditeurs à accepter son joug, Jésus ne leur proposait pas d’être soulagés immédiatement de toutes les conditions oppressives d’alors.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
Certes.
Tất nhiên.
Sur la base des principes contenus dans ce guide certes ancien, et néanmoins d’actualité, nous répondrons à ces questions : 1) Comment savoir si on est prêt pour le mariage ?
Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa?
Certes, l’apôtre Paul écrivit que la résurrection de “ ceux qui appartiennent au Christ ” aurait lieu “ durant sa présence ”.
Sứ đồ Phao-lô viết về sự sống lại của “những người thuộc Đấng Christ” sẽ xảy ra vào “kỳ hiện diện của ngài”.
Certes, j’ai eu des possibilités de récolter des biens matériels dans les régions agricoles des États-Unis.
Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ.
Certes, une vie qui est pleine du sens des richesses de la vraie félicité n'appartient pas au temps.
Chắc chắn một sống có ý nghĩa, những phong phú của hạnh phúc trung thực, không thuộc thời gian.
Certes, mais on parle là de faire cesser tous les combats.
Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh
26 Certes, l’orateur peut poser ses mains de temps à autre sur le pupitre, s’il y en a un, mais il s’abstiendra de s’y appuyer, tout comme le proclamateur dans le service du champ évite de s’appuyer contre l’encadrement d’une porte.
26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa.
Certes, les Écritures ne révèlent pas en détail à quoi ressemblait la vie en Éden, et elles ne s’étendent pas non plus sur ce que sera la vie dans le Paradis.
Dĩ nhiên, Kinh Thánh không tiết lộ mọi chi tiết về đời sống ở vườn Ê-đen như thế nào—hay về đời sống ở Địa Đàng ra sao.
8 L’ange poursuit: “Il continuera d’avancer sa main contre les pays; et pour ce qui est du pays d’Égypte, certes il ne s’échappera pas.
8 Thiên sứ nói tiếp: “Người sẽ giang tay ra trên các nước, và đất Ê-díp-tô sẽ không thoát khỏi.
Certes pas le cardinal Orsini.
Chắc là không phải giáo chủ Orsini.
Certes, mais c’est pour cette raison que vous avez des amis pour vous aider.
Đành vậy, nhưng đó chính là lý do tại sao bạn có những người khác giúp bạn được.
Certes, ils ont des charges financières, et il leur faut nourrir leur famille.
Thật ra, họ cũng phải làm việc để trả các hóa đơn và nuôi sống gia đình.
Certes, Satan les a entraînés dans la rébellion, mais la merveilleuse création divine n’a pas été endommagée de manière irréparable. — Genèse 3:23, 24 ; 6:11, 12.
Đành rằng Sa-tan đã khiến họ phản nghịch, nhưng công trình sáng tạo tuyệt vời của Đức Chúa Trời đã không bị hư hại đến độ vô phương cứu chữa (Sáng-thế Ký 3:23, 24; 6:11, 12).
Certes, je sais que c'est une question plutôt déprimante et peut-être éprouvez-vous cette fatigue psychique dont nous avons entendu parler un peu plus tôt.
Tôi biết đó là điều của vấn đề và có thể bạn bị -- gọi là gì ấy nhỉ -- mệt mỏi tâm lý điều mà chúng ta đã nghe nói trước đây.
” Nous pouvons certes compter sur le soutien de Jéhovah et sur celui de ses serviteurs, mais n’oublions pas qu’il nous faut prendre des initiatives pour trouver un travail.
Chúng ta có thể trông mong được Đức Giê-hô-va và dân Ngài giúp đỡ, nhưng chúng ta chớ bao giờ quên là chúng ta cần phải chủ động đi tìm việc làm.
21 Certes, il faut faire des sacrifices pour mener une vie simple et équilibrée, mais on se procure des bienfaits et des joies incomparables.
21 Trong khi một đời sống thăng bằng, giản dị bao hàm phải hy sinh, các ân phước và niềm vui không thể so sánh nổi.
Et un homme sentimental, rempli de larmes pour ses dévotions, cet homme, certes, n'a pas d'amour.
Một con người cảm xúc, đầy nước mắt cho tôn giáo của anh ấy, chắc chắn không có tình yêu.
Certes ce cube est très vide d'un point de vue humain, mais ça signifie quand même qu'il contient plus d'un million de tonnes de matière.
Hiện nay khối đó vẫn còn rất trống theo tiêu chuẩn con người, nhưng vẫn có nghĩa là nó chứa hàng triệu tấn vật chất.
Certes, elle aimait toujours Jéhovah, mais elle a fini par devenir inactive.
vẫn yêu mến Đức Giê-hô-va, nhưng chị đã ngưng hoạt động.
Le fort est certes en triste état.
Phải, pháo đài đang trong tình trạng xấu.
Certes, le peuple et ses chefs ignoraient qu’ils mettaient à mort le Messie, mais Dieu avait ainsi accompli les paroles prophétiques annonçant que “son Christ souffrirait”. — Daniel 9:26.
dân chúng và những người cai trị họ không ý thức là đã giết chết đấng Mê-si, Đức Chúa Trời đã làm ứng nghiệm lời tiên tri nói rằng “đấng Christ của Ngài phải chịu đau-đớn” (Đa-ni-ên 9:26).
Certes, Jésus a bien pesé ses mots.
Phải rồi, Giê-su chọn lựa rất kỹ các lời nói của mình.
Certes, on ne nous demande pas d’abandonner notre maison pour obéir à Dieu, même si certains évangélisateurs à plein temps ont quitté leur pays d’origine pour prêcher la bonne nouvelle à l’étranger.
Đúng là chúng ta không bắt buộc phải bỏ nhà cửa để vâng theo lời Đức Chúa Trời, mặc dù một số người truyền giáo đã rời quê hương để rao giảng tin mừng ở xứ khác.
Certes.
Đúng vậy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.