certitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certitude trong Tiếng pháp.

Từ certitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là Sự vững vàng, chắc chắn, sự già giặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certitude

Sự vững vàng

noun

chắc chắn

adjective adverb

Tu es très arrogant dans tes certitudes.
Anh rất kiêu ngạo trong sự chắc chắn của anh.

sự già giặn

noun

Xem thêm ví dụ

À cause de cela, je n’avais pas d’amie et j’étais triste mais j’avais la certitude d’avoir fait ce qu’il fallait.
Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng.
Je peux maintenant dire avec certitude
Giờ đây tôi có thể nói một cách chắc chắn
Dans la condition mortelle, nous avons la certitude de la mort et du poids du péché.
Một ngày nào đó, chắc chắn chúng ta sẽ chết đi và mang gánh nặng của tội lỗi trong cuộc sống trần thế.
– Mais ils ne savent pas avec certitude, si ?
Nhưng có đúng như vậy không thì không ai biết chắc chắn được.
Il m’a répondu qu’il n’y avait aucune certitude que l’une ou l’autre soit appelée, ou qu’on nous associe.
Anh cho biết không chắc chúng tôi sẽ được mời và cũng không chắc có được làm chung hay không.
Je peux affirmer avec certitude après avoir parlé au reste de l'équipage, à des experts en risque aviaire, des ingénieurs, après avoir exploré tous les scénarios, interrogé chaque partie... il reste une inconnue dans l'équation.
Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản,
Personne ne peut le dire avec certitude mais je me souviens de mon premier accident.
Không ai nói chắc được, nhưng tôi còn nhớ tai nạn đầu tiên của mình.
C'est une certitude mathématique.
Đó là điều chắc chắn trong toán học.
11 “Eh bien, nous pouvons affirmer avec la même certitude qu’il existe aujourd’hui un peuple vraiment uni.
11 Một dân-tộc thực sự đoàn-kết cũng có thật như thế ngày nay!
b) Quelle certitude pouvons- nous avoir concernant ceux qui sont morts en raison de leur foi ?
b) Chúng ta có thể biết chắc điều gì về những người đã chết vì đức tin?
“ Je vous l’avoue franchement : alors qu’on peut être absolument sûr que Jésus a existé [...], on ne peut pas, avec la même certitude, affirmer que Dieu l’a ressuscité d’entre les morts.
“Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”.
Je ne peux pas vous dire avec certitude que la source optique l'a attiré, parce qu'il y a un appât ici.
Và tôi không thể nói chắc chắn rằng nguồn sáng thu hút nó, bởi vì có một cái mồi ngay đó.
Bloom explique que s’il s’avisait de mettre en doute leurs certitudes sur ce point, ses élèves seraient aussi interloqués “que s’il contestait que deux et deux font quatre”.
Ông Bloom thấy rằng nếu ông thách thức sự tin tưởng của học trò ông về vấn đề này, họ sẽ phản ứng cách ngạc nhiên, “như thể ông đang nghi ngờ 2 + 2 = 4”.
Comment l’examen de Daniel chapitre 12 nous aide- t- il à identifier les oints de Jéhovah avec certitude ?
Việc xem xét tổng quát chương 12 sách Đa-ni-ên giúp chúng ta nhận diện một cách quả quyết về những người xức dầu của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Je témoigne avec certitude que les Écritures sont une clé pour notre protection spirituelle.
Tôi làm chứng về thánh thư là chìa khóa cho sự bảo vệ thuộc linh của chúng ta.
En outre, ils ont la certitude que Jéhovah veille sur eux et les protège, ce qui les réjouit.
Họ vui mừng tin chắc có sự chăm sóc, che chở của Đức Giê-hô-va đối với họ.
Je sais avec certitude que tout cela est vrai.
Tôi biết một cách chắc chắn rằng tất cả những điều này là có thật.
Je ne prétends pas avoir une compréhension absolue de tous les principes de l’Évangile, mais j’ai aujourd’hui la certitude de la divinité et de l’autorité de cette Église.
Tôi không cho là tôi có một sự hiểu biết tuyệt đối về tất cả các nguyên tắc phúc âm, nhưng tôi đã bắt đầu biết một cách chắc chắn về thiên tính và thẩm quyền của Giáo Hội này.
Progressivement, C—— a acquis la certitude qu’il finirait par avoir raison de son travers secret.
Từ từ, anh cảm thấy lòng tin tưởng của anh gia tăng là anh có thể thắng được tật xấu thầm kín đó.
" Il y a les certitudes connues, les choses que nous savons que nous savons.
" Có những thứ đã biết được biết, những thứ chúng ta biết là biết.
Une des photos lui rappelait cet homme, mais elle ne pouvait pas l'identifier avec certitude.
Cô nhìn thấy một số điểm tương đồng trong một bức ảnh, nhưng không thể đưa ra lời khẳng định chắc chắn.
C'est dur car cette indignation vertueuse, cette certitude selon laquelle nous sommes du bon côté, est si séduisante.
Khó khăn vì chúng ta luôn nghĩ rằng mình luôn luôn đúng, trong mọi trường hợp.
Qu’est- ce qui nous donne la certitude que Jésus est plus que jamais capable de ressusciter les morts ?
Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng Chúa Giê-su bây giờ có thể làm người chết sống lại?
Dans ce premier état, vous saviez avec certitude que Dieu existait parce que vous le voyiez et l’entendiez.
Trở lại trạng thái thứ nhất đó, các em biết chắc chắn một cách tuyệt đối rằng Thượng Đế tồn tại vì các em đã thấy và nghe Ngài.
» Il est donc possible, sans certitude toutefois, que Paul ait qualifié certains de grecs — dont le père non juif de Timothée — en raison de leur culture et non de leur naissance (Actes 16:1).
Vì vậy, dù không chắc chắn nhưng có thể cha của Ti-mô-thê cùng những người mà Phao-lô gọi là người Hy Lạp là những người Hy Lạp theo văn hóa chứ không theo huyết thống. —Công vụ 16:1.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.