guirlande trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guirlande trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guirlande trong Tiếng pháp.

Từ guirlande trong Tiếng pháp có các nghĩa là vòng hoa, vòng, tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guirlande

vòng hoa

noun

Les guirlandes du vainqueur.
Vòng hoa cho người chiến thắng.

vòng

noun

Les guirlandes du vainqueur.
Vòng hoa cho người chiến thắng.

tràng

noun

Xem thêm ví dụ

Néanmoins, comme le dit Ésaïe, c’était une guirlande qui se fanait: elle ne durerait plus très longtemps.
Nhưng, như Ê-sai đã nói, nó là một vòng hoa không được bền lâu.
Au-dessus et au-dessous des lions et des taureaux, il y avait des guirlandes en relief.
Phía trên và phía dưới của hình sư tử và bò đực có những hình vòng nổi lên.
Le bassin reposait sur des pieds. Sur le côté de chaque pied étaient coulées des guirlandes.
Các thanh đỡ ấy nằm bên dưới bồn, mỗi thanh đỡ được đúc với các hình vòng bên cạnh.
” (Ézékiel 6:3). À l’habitant du pays, il dit : “ La guirlande [du malheur] doit venir vers toi. ” — Ézékiel 7:7.
(Ê-xê-chi-ên 6:3) Còn về dân của xứ đó, Ngài nói: “Sự bại-hoại định cho ngươi đã đến”.—Ê-xê-chi-ên 7:7.
Une “guirlande” de malheurs entourerait la tête de l’idolâtre quand “le bâton” (Nébucadnezzar et ses hordes babyloniennes) que Dieu tenait en main frapperait le peuple de Jéhovah et son temple.
“Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài.
Concernant certaines de ces traditions, le livre Les manifestations extérieures du catholicisme (angl.) fait remarquer : « Lorsque nous donnons ou recevons des cadeaux de Noël, et que nous accrochons des guirlandes dans nos maisons et nos églises, combien d’entre nous savent que nous sommes probablement en train d’observer des coutumes païennes ? »
Liên quan đến một số phong tục này, sách Externals of the Catholic Church cho biết: “Khi tặng và nhận quà Giáng Sinh, treo vòng hoa màu xanh tại nhà riêng và nhà thờ, thì bao nhiêu người trong chúng ta biết rằng có lẽ mình đang thực hành các phong tục ngoại giáo?”
Remarquons d’ailleurs que la Parole de Dieu compare la discipline parentale administrée avec amour à un bel ornement — “ une guirlande de charme pour ta tête et un collier magnifique pour ta gorge ” —, précisant qu’elle est “ agréable dans le Seigneur ”.
Phù hợp với điều này, chúng ta thấy Lời Đức Chúa Trời mô tả kỷ luật yêu thương của cha mẹ như một món đồ trang sức đẹp đẽ, ‘một dây hoa trên đầu, giống như những vòng đeo quanh cổ’, và như điều “đẹp lòng Chúa”.
Le troisième est un arbre fait de guirlandes lumineuses accrochées à une tige porte-sérum à côté du lit d’hôpital de sa fille.
Cây thông Giáng Sinh thứ ba làm bằng các bóng đèn Giáng Sinh treo ở trên cây chuyền nước biển ở bên cạnh giường của con gái ông trong bệnh viện.
Des guirlandes de Noël, vous devez vous dire, mais de quoi il parle ?
Những ngọn đèn Giáng Sinh, ý anh là sao? Chẳng ăn nhập gì cả!
On est tous attirés par les mêmes guirlandes.
Tất cả đều bị điều khiển như những con rối.
Selon l'Encyclopædia Britannica, l'utilisation d'arbres à feuilles persistantes, de couronnes et de guirlandes pour symboliser la vie éternelle est une coutume antique chez les Égyptiens, Chinois et Hébreux.
Theo Encyclopædia Britannica , "Việc sử dụng cây xanh mãi, vòng hoa, và những dây trang trí tượng trưng cho sự sống đời đời là một phong tục của người Ai Cập cổ đại, Trung Quốc, và Do Thái cổ.
Des enfants qui obéissent à leurs parents croyants sont comme ornés d’une guirlande de charme et d’un collier d’honneur.
(Ê-phê-sô 6:1-3) Khi con cái vâng lời cha mẹ tin đạo thì điều đó cũng giống như chúng được trang sức bằng vòng hoa đẹp trên đầu và vòng đeo cổ danh dự.
Par exemple, un jour, j'avais besoin d'un costume pour aller à un festival de la BD, mais je ne voulais pas dépenser trop d'argent, donc j'ai fabriqué mon propre costume... avec une guirlande lumineuse et une jupe.
Ví dụ, một ngày kia, tôi cần một trang phục để tham gia hội chợ truyện tranh, nhưng tôi không muốn bỏ nhiều tiền để mua quần áo, vậy là tôi tự may đồ cho mình ... với một vương miện lấp lánh và chiếc váy.
Elle donnera à ta tête une guirlande de charme ; elle te fera don d’une couronne de beauté.
Nó sẽ đặt vòng hoa xinh đẹp lên đầu con, và đội cho con một triều thiên lộng lẫy”.
10 Le prêtre de Zeus amena même des taureaux et des guirlandes pour offrir des sacrifices à Paul et à Barnabas.
10 Thầy tế lễ của thần Giu-bi-tê đem ngay cả bò đực và tràng hoa đến dâng cho Phao-lô và Ba-na-ba.
“ Jéhovah des armées deviendra comme une couronne de parure et comme une guirlande de beauté pour ceux qui resteront de son peuple, comme un esprit de justice pour celui qui siège au jugement et comme une force pour ceux qui repoussent la bataille loin de la porte. ” — Isaïe 28:5, 6.
“Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ trở nên mão triều-thiên chói-sáng và mão miện rực-rỡ của dân sót Ngài; sẽ trở nên thần công-chính cho kẻ ngồi trên tòa xét-đoán, và sức-mạnh cho những kẻ đuổi giặc nơi cửa thành”.—Ê-sai 28:5, 6.
et des ah ! Un prêtre de Zeus apporte des guirlandes pour les deux hommes que tous prennent pour des dieux.
Ai nấy đều kinh ngạc, và một thầy tế lễ mang vòng hoa đến cho hai người mà dân chúng tin là những vị thần.
LE LOGO approuvé par l’ONU pour son Année internationale de la paix (1986) représente une guirlande d’olivier, une colombe et deux mains humaines.
Liên-hiệp-quốc chấp nhận dấu hiệu biểu tượng cho năm Hòa bình Thế giới (1986) gồm có nhánh ô-li-ve, một con bồ câu và bàn tay loài người.
Je ne mets pas de guirlandes autour de votre tête, c'est à moi de faire tout le travail.
Tôi không đặt những vòng hoa quanh đầu của bạn.
13 Alors le prêtre de Zeus, dont le temple était à l’entrée de la ville, amena des taureaux et des guirlandes* aux portes de la ville, et il voulut, avec les foules, offrir des sacrifices.
13 Ngay bên ngoài thành có đền thờ của thần Dớt, thầy tế lễ của thần ấy mang những con bò đực và vòng hoa đến cổng thành, muốn cùng dân chúng dâng vật tế lễ.
Citons l’utilisation de gui, de bougies et de guirlandes décoratives, ainsi que le père Noël, le sapin, l’échange de cadeaux, les chants et la bûche.
Những điều đó bao gồm ông già Nô-en cũng như việc dùng cây tầm gửi và cây Nô-en, tặng quà cho nhau, thắp nến, đốt khúc cây Giáng Sinh, treo vòng hoa trang trí và hát mừng Giáng Sinh.
Sur l'une de ces pièces, on découvre, côté pile, Zeus accompagné de Niké, la victoire, qui offre une guirlande à un éléphanteau portant une cloche autour du cou.
Ở phía bên kia đồng tiền của ông là hình thần Zeus đang ngồi, thường đi kèm với Nike, người đã ban tặng một vòng hoa mừng chiến thắng cho một con voi con đeo một cái chuông quanh cổ.
En quel sens Jéhovah est- il devenu une couronne de parure et une guirlande de beauté pour son peuple?
Đức Giê-hô-va đã trở thành mão triều thiên chói sáng và mão miện rực rỡ cho dân tộc Ngài như thế nào?
Voici l’explication qu’on en donne: “La colombe est le symbole de la paix associé à la guirlande d’olivier, emblème des Nations unies.
Các vật đó được giải thích như sau: “Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình hòa hợp với nhánh ô-li-ve là biểu tượng của Liên-hiệp-quốc.
Et au lieu de la guirlande de fleurs qui fanait dont étaient couronnés les vainqueurs dans les jeux païens, le Christ promet aux oints ressuscités “ la couronne de vie ” en tant que créatures immortelles au ciel.
Thay vì vòng hoa chóng tàn phai đội trên đầu những người thắng giải trong cuộc đua thuộc ngoại giáo, Đấng Christ hứa ban “mão triều-thiên của sự sống” cho những người xức dầu được sống lại với tư cách những tạo vật bất tử trên trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guirlande trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.