abattage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abattage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abattage trong Tiếng pháp.

Từ abattage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chỉnh, sự giết, sự kéo nằm xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abattage

sự chỉnh

noun

sự giết

noun (sự mổ, sự giết (súc vật)

sự kéo nằm xuống

noun (sự kéo nằm xuống (để sửa, chữa ...)

Xem thêm ví dụ

Dans les mauvaises herbes tatter'd, les sourcils écrasante, l'abattage des simples; maigres étaient ses regards,
Trong cỏ dại tatter'd, với đôi lông mày quá, Culling của simples; ít ỏi ngoại hình của mình,
32 Voici le passage des Écritures qu’il lisait : « Comme un mouton, il a été mené à l’abattage, et comme un agneau qui reste silencieux devant son tondeur, il n’ouvre pas la bouche+.
32 Vả, đoạn Kinh Thánh ông đang đọc là đoạn này: “Như con cừu, người bị đem đi giết, và như cừu con nín lặng trước mặt thợ xén lông, người chẳng hề mở miệng.
36 Comme c’est écrit, « parce que nous te servons, on nous met à mort tout au long du jour ; on nous regarde comme des moutons destinés à l’abattage+ ».
+ 36 Như có lời viết: “Chính vì cớ ngài, chúng con bị giết cả ngày, bị xem như cừu đem đi làm thịt”.
S’adonnant à des plaisirs sensuels, ils engraissaient leur cœur, le rendant insensible, et ils continueraient ainsi jusqu’au “ jour ” fixé de leur abattage.
Vì vui chơi quá độ nên lòng họ no nê, cứng cỏi và sẽ tiếp tục như vậy vào “ngày” Đức Chúa Trời ấn định để tiêu diệt họ.
22 Tout à coup il la suit, comme un taureau qui va à l’abattage,
22 Đột ngột anh đi theo ả, như con bò đến lò sát sinh,
“ Tout à coup il se met à la suivre, raconte Salomon, comme un taureau qui vient à l’abattage, et comme s’il était chargé d’entraves pour la discipline d’un sot, jusqu’à ce qu’une flèche lui fende le foie, comme un oiseau se précipite dans le piège ; non, il ne sait pas qu’il y va de son âme même. ” — Proverbes 7:22, 23.
Sa-lô-môn kể tiếp: “Hắn liền đi theo nàng, như một con bò đến lò cạo, như kẻ ngu-dại bị cùm dẫn đi chịu hình-phạt, cho đến khi mũi tên xoi ngang qua gan nó; như con chim bay a vào lưới, mà không biết rằng nó rập sự sống mình”.—Châm-ngôn 7:22, 23.
« Prends soin des brebis destinées à l’abattage » (4)
“Hãy chăn bầy sắp bị làm thịt” (4)
” Dans la même veine, Adam Clarke écrit : “ On en conclut donc qu’il en a fait des esclaves, et qu’il les a affectés au sciage, à la fabrication de herses de fer, à l’exploitation de mines, [...] à l’abattage d’arbres et à la fabrication de briques.
Cùng ý tưởng đó, Adam Clarke bình luận: “Vì thế, ý của câu Kinh Thánh ấy là: Ông bắt họ làm lao dịch như kéo cưa, chế bừa hay rìu sắt,... đốn củi và đúc gạch.
Abattage à l'explosif.
Dùng trong ngòi nổ.
Au lieu de cela, ils se précipitèrent comme des ‘taureaux à l’abattage’, commettant la fornication avec ces femmes et se prosternant avec elles devant le Baal de Péor. — Proverbes 7:21, 22; Nombres 25:1-3.
Nhưng mà họ lại hành động như ‘bò đến lò cạo’, phạm tội thông dâm cùng những con gái đó và cùng họ quì lạy trước thần Ba-anh-Phê-ô (Châm-ngôn 7:21, 22; Dân-số Ký 25:1-3).
C'est le résultat de l'abattage, mais aussi des feux.
Rừng bị phá hủy không chỉ vì chặt phá mà còn vì bị đốt
Vous avez engraissé vos cœurs au jour de l’abattage+.
Các người đã vỗ béo lòng mình cho ngày bị làm thịt.
Les fournisseurs de services d'arboriculture sont spécialisés, entre autres, dans la plantation, l'abattage et l'entretien des arbres.
Chuyên gia dịch vụ cây xanh làm công việc trồng, nhổ bỏ và chăm sóc cây xanh, cùng nhiều dịch vụ khác.
« Comme un mouton mené à l’abattage » (7)
“Như con cừu bị đem đi giết” (7)
Jérémie comparé à un agneau mené à l’abattage (18-20)
Giê-rê-mi như thể cừu con sắp bị làm thịt (18-20)
Ils sont en train de disparaître en plein cœur des montagnes africaines à cause des multinationales de l'abattage qui viennent et font des routes -- où comme en Equateur et d'autres zones où les forêts n'ont pas encore été touchées -- pour extraire du pétrole ou du bois.
Chúng biến mất ngay tại tâm điểm lãnh thổ của chúng tại Châu Phi bởi vì những công ty gỗ đa quốc gia đã đến và làm đường -- như cách họ muốn làm ở Ecuador và những nơi mà rừng vẫn còn hoang sơ -- để khai thác dầu và gỗ.
Voici Lincoln Meadow avant l'abattage sélectif.
Và đây là Lincoln Meadow trước khi khai thác gỗ có chọn lọc.
” Il la suit chez elle “ comme un taureau qui vient à l’abattage ” et “ comme un oiseau se précipite dans le piège ”.
Anh ta đi theo nàng về nhà “như con bò đi vào lò sát sinh” và “như chim vội bay vào lưới”.
Comme un mouton mené à l’abattage+,
Người giống như con cừu bị đem đi giết,+
En 1988, une société forestière a convaincu les gens du coin que l'environnement ne subirait absoluement aucun impact avec une nouvelle méthode qu'ils étaient en train d'essayer, appelée « abattage sélectif », qui consistait à couper un arbre ici et là au lieu de tout abattre dans une zone entière.
Trong năm 1988, một công ty khai thác gỗ thuyết phục người dân địa phương rằng sẽ không hề có tác động môi trường từ một phương pháp mới mà họ đang cố gắng thử được gọi là "khai thác gỗ có chọn lọc," Bằng cách chỉ lấy ra một cây ở đây và ở đó chứ không phải là đốn hạ một vùng.
“ Mené comme un mouton à l’abattage
“Như chiên con bị dắt đến hàng làm thịt
“ Elle a organisé l’abattage de sa viande ; elle a mélangé son vin ; et même elle a dressé sa table.
Giết các con thú mình, pha rượu nho mình, và dọn bàn tiệc mình rồi”.
L'abattage et le traitement des animaux produisent des déchets organiques très puissants provenant des fluides corporels, tels que le sang et le contenu des intestins.
Giết mổ và chế biến động vật sản sinh chất thải hữu cơ từ các chất dịch cơ thể, chẳng hạn như máu, và dịch ruột.
Il court et, en s’approchant du char, entend l’Éthiopien lire ces mots : “ Comme un mouton, il a été mené à l’abattage, et comme un agneau qui est sans voix devant son tondeur, ainsi il n’ouvre pas la bouche.
Khi Phi-líp chạy kề bên xe ngựa, ông nghe người Ê-thi-ô-bi đang đọc những lời này: “Người đã bị kéo đi như con chiên đến hàng làm thịt. Lại như chiên con câm trước mặt kẻ hớt lông, Người chẳng mở miệng.
Aussi, selon Interpol, plus de 90% de l'abattage forestier dans la jungle est illégal, comme celui qu'on a vu.
Thêm vào đó, theo Interpol, 90% việc chặt rừng nhiệt đới là trái phép, giống như vụ việc chúng tôi đã chứng kiến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abattage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.